Kết quả tìm kiếm Candy Candy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Candy+Candy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Candy Candy (キャンディ・キャンディ, Kyandi Kyandi?) là tiểu thuyết của nữ tác giả Kyoko Mizuki. Sau này, Yumiko Iragashi dựng nó thành bộ manga gồm 9 tập. Tác phẩm… |
Candy Crush Saga là trò chơi điện tử được phát triển bởi hãng King Mobile. Trò chơi đã thu hút được lượng người chơi khổng lồ và mang về những khoản lợi… |
một độc giả mục tiêu. Ví dụ phải kể đến các bộ truyện Con nhà giàu, Candy Candy, Cardcaptor Sakura, Hóa Giải Lời Nguyền, Fushigi Yuugi, Ouran High School… |
Album Vàng 2008. Tháng 11 năm 2008, phát hành Album Vol.3 Candy 180, mang hình ảnh một candy Thu Thủy thật trẻ trung và hiện đại đến với khán giả. Tháng… |
đầu tiên của họ vào năm 2018 với tên gọi Twice Showcase Live Tour 2018 "Candy Pop". Danh sách bài hát ở Seoul, Bangkok và Singapore Main Set Opening (VCR)… |
"Candy Shop" là một bài hát của rapper người Mỹ hợp tác với ca sĩ người Mỹ Olivia nằm trong album phòng thu thứ hai của anh, The Massacre (2005). Nó được… |
Candy Apples (sinh ngày 3 tháng 10 năm 1976) là nữ diễn viên phim khiêu dâm người Mỹ. Apples vẫn sống ở nhà cùng bố mẹ khi bà bắt đầu làm phim ở tuổi… |
bán trên toàn cầu - được biết đến với tên gọi cotton candy ở Hoa Kỳ, fairy floss ở Úc hay candy floss ở Anh, Ireland, New Zealand, Nam Phi, Ai Cập, Ấn… |
3015 Candy là một tiểu hành tinh vành đai chính with a periapsis of 2.835 AU. Nó có độ lệch tâm quỹ đạo là 0.143 và chu kỳ quỹ đạo là 2285 ngày (6.26… |
lọt vào Top 10 Bảng xếp hạng âm nhạc Oricon (Nhật Bản). Các đĩa đơn "Candy Candy" và "Fashion Monster" ra mắt vào 2012 cũng có được thành công tương tự… |
Candy Pop là một bài hát được thu âm bởi nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Twice. Đây là đĩa đơn maxi tiếng Nhật thứ hai của nhóm với 3 bài hát khác. Bài hát được… |
ngày 24 Tháng 8 năm 2015, với mini-album Dreaming và ca khúc chủ đề "Dream Candy". Nhóm gồm sáu thành viên: Chaekyung, Chaewon, Naeun, Yena, Rachel và Jinsol… |
full vocal remix] Yapapa - Ranma 1/2 [YMCK full vocal remix] Candy Candy - Candy Candy [DJ Jinnai full vocal remix] Find The Way - Gundam Seed [Architekt… |
Yancha Hime (1978) Candy Candy: Haru no Yobigoe (1978) Uchū Kaizoku Captain Harlock: Arcadia Go no Nazo (1978) Candy Candy: Candy no Natsu Yasumi (1978)… |
Hard Candy là album phòng thu thứ 11 của ca sĩ người Mỹ Madonna, phát hành ngày 19 tháng 4 năm 2008, bởi Warner Bros. Records. Đây là album phòng thu… |
"Sour Candy" là một bài hát của ca sĩ người Mỹ Lady Gaga và nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Blackpink. Nó được phát hành dưới định dạng tải xuống và phát trực tuyến… |
a noble heart! Cure Beauty!) 6.Royal Candy (キ ャ ン デ ィ Kyandi?) / Cure Candy (Kyua Kyandi) Chiến binh Candy Candy là một tiểu thần tiên dễ thương đến từ… |
Hard candy trong tiếng Anh nghĩa là loại kẹo cứng, lâu tan trong miệng. Nó có thể là: Hard Candy (mỹ phẩm), công ty mỹ phẩm của Hoa Kỳ Hard Candy (phim)… |
gay trên một chương trình truyền hình vào ngày 12 tháng 1 năm 2017. Candy Candy (1976) trong vai Archibald "Archie" Cornwell Combattler V (1976) (Hyoma… |
Malaysia. Single đã đồng thứ hạng với màn kết hợp với Lady Gaga, "Sour Candy", thứ hạng cao nhất bởi nghệ sĩ nữ Hàn Quốc trên Billboard Hot 100, đạt… |