Kết quả tìm kiếm Bối cảnh Chiến Tranh Pyrros Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bối+cảnh+Chiến+Tranh+Pyrros", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Heraclea (trong Chiến tranh Pyrros), quân Ipiros và các đồng minh Ý do vua Pyrros thân chinh thống lĩnh giành chiến thắng kiểu Pyrros trước quân La Mã… |
chứng tỏ chiến thắng kiểu Pyrros của các nước Entente dẫn đến sự suy yếu của bọn họ. Chiến thắng kiểu Pyrros của Pháp trong cuộc Chiến tranh thế giới… |
chịu tổn thất nặng nề, liên quân chống Phổ giành chiến thắng kiểu Pyrros. Tuy nhiên, trong tình cảnh ấy, không có một dân tộc hay một người nào khác ngoài… |
Cuộc chiến tranh Pyrros (280 - 275 trước Công nguyên) là một loạt các trận đánh và sự thay đổi liên minh chính trị phức tạp giữa người Hy Lạp (cụ thể là… |
Chiến tranh Việt – Chiêm (1367–1396) là một cuộc chiến giữa nước Đại Việt thời hậu kỳ nhà Trần và nước Chiêm Thành do Chế Bồng Nga (1360–1390) lãnh đạo… |
Chiến tranh Punic lần thứ hai, cũng còn được gọi là Chiến tranh Hannibal, (bởi những người La Mã) Cuộc chiến tranh chống lại Hannibal, hoặc Chiến tranh… |
Trận Verdun (thể loại Các trận đánh trong đệ nhất thế chiến) chiếm được Verdun, song đây là một chiến thắng kiểu Pyrros của quân Pháp - tổn thất kinh khiếp của họ chứng tỏ chiến lược "hút sạch máu" quân Pháp của… |
Giao đấu (thể loại Chiến tranh) giao chiến, đấu tướng là thuật ngữ mô tả về cuộc chiến đấu tay đôi giữa hai chiến binh hay hai võ tướng trong bối cảnh có một cuộc chiến tranh giữa bai… |
Vương quốc Macedonia (đề mục Chiến tranh với Rome) kiểu phương đông của ông ta. Chiến tranh đã sớm nổ ra giữa Pyrros và Demetrios vào năm 290 TCN khi Lanassa, vợ của Pyrros, con gái của Agathocles của Syracuse… |
Trận Heraclea (thể loại Trận đánh trong chiến tranh Pyrros) Ipiros, Tarentum, Thurii, Metapontum, và Heraclea dưới sự chỉ huy của vua Pyrros của Ipiros. Tarentum là một thuộc địa Hy Lạp, một phần của Magna Graecia… |
Những cuộc chinh phạt của Alexandros Đại Đế (đổi hướng từ Các cuộc chiến tranh của Alexander Đại đế) Những cuộc chiến tranh của Alexandros Đại Đế là một loạt các cuộc chinh phục vũ lực của vua Macedonia Alexandros III ("Đại Đế"), đầu tiên chạm trán với… |
Diadochi (đổi hướng từ Chiến tranh Diadochi) sau đó. Mặc dù Lysimachos và Pyrros đã hợp tác trong việc đánh đuổi Antigonos Gonatas khỏi Thessaly và Athens, trong bối cảnh của Demetrios bị bắt làm tù… |
bại trong 3 cuộc chiến tranh trong chiến tranh Samnite, và những thành thị Hy Lạp của Đại Hy Lạp (Magna Graecia) vốn đã được Pyrros của Ipiros thống nhất… |
Chiến tranh La Mã – Parthia từ năm 58 tới năm 63, hay còn được gọi là Chiến tranh kế vị Armenia, là cuộc chiến tranh xảy ra giữa Đế quốc La Mã và đế chế… |
liệt trên chiến tuyến khi Quân vương đang tổ chức tấn công quân Nga. Nhưng do quân địch bị tổn thất quá nặng nề trong chiến thắng kiểu Pyrros của họ, vả… |
Chiến tranh giành độc lập Ukraina là một cuộc xung đột quân sự có sự tham gia của nhiều bên từ năm 1917 đến năm 1921, chứng kiến sự hình thành và phát… |
Các cuộc chiến tranh Marcomanni (thường được người La Mã biết đến với tên gọi "Chiến tranh với người German và Sarmatia" - Bellum Germanicum et Sarmaticum)… |
Trận Berezina (thể loại Trận đánh trong chiến tranh Napoléon) tư lệnh mới của quân đội. Trong trận chiến tại làng Borodino, quân Pháp giành thắng lợi kiểu Pyrros về mặt chiến thuật. Họ chịu thiệt hại nặng nề mà không… |
tranh ở Donetsk sẽ tiếp tục là "máy nghiền thịt và tiêu hao", điển hình là các đợt pháo kích ồ ạt san bằng các thị trấn và thành phố trong bối cảnh tiến… |
chia); trong đó Pyrros thấy cố vương Alexandros Đại Đế đang nằm liệt trên giường bệnh gọi ông vào tán thưởng, và hứa sẽ hỗ trợ nhà vua chiến đấu bằng cái… |