Kết quả tìm kiếm Bằng phát minh Dynamit Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bằng+phát+minh+Dynamit", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Schleswig-Holstein, Đức), nhận bằng phát minh năm 1867. Chất nổ được bán dưới dạng gậy dài 20 cm, đường kính 2,5 cm và một số kích cỡ khác. Dynamit là một thuốc nổ mạnh… |
Alfred Nobel (thể loại Nhà phát minh Thụy Điển) không từ bỏ ý định chế tạo thuốc nổ. Thuốc nổ Dynamit là phát minh nổi bật nhất trong số 350 bằng phát minh của ông. Nobel bắt đầu nghiên cứu thuốc nổ từ… |
Xe tăng (thể loại Phát minh Anh) thống bảo vệ bằng phản lực hay giáp phản ứng nổ, ví dụ như xe tăng T-72 cải tiến của Nga trên bề mặt có thể thấy các mảnh thuốc nổ Dynamit hình chữ nhật… |
tăng Nhật Bản bằng cách tự kích nổ bản thân dưới gầm xe tăng dẫn đầu. Trong trận Đài Nhi Trang, nhiều binh lính Trung Quốc cũng quấn dynamit và lựu đạn quanh… |
thưởng bằng nhau, chia ra như sau: một phần cho người có phát hiện hay phát minh quan trọng nhất trong lĩnh vực vật lý, một phần cho người có phát hiện… |
lĩnh vực phát minh như Tim Berners - Lee người phát minh ra Internet, Nobel, người phát minh ra dynamit và Alexander Graham Bell, người phát minh ra điện… |
Narodnaya Volya là tổ chức theo chủ nghĩa vô trị đầu tiên sử dụng rộng rãi dynamit. Theo David Rapoport, đã có 4 làn sóng khủng bố toàn cầu lớn, bao gồm "khủng… |
được cho phép ngủ tại đó. Thế là Stefan Khalturin đem những gói thuốc nổ dynamit vào phòng của mình và giấu giếm chúng dưới bộ đồ giường của Khalturin.… |
Gamal Abdel Nasser khởi đầu việc xây dựng Đập Aswan khi cho nổ mười tấn dynamit để phá hủy 20 tấn đá granit bên bờ đông của Sông Nin. 1992 – Hội đồng người… |
Yazan Oktay Can, National Library of Australia ^ (tiếng Đan Mạch) HUGO DYNAMIT, slikleksikon.org ^ (tiếng Đan Mạch) AFSKYLIA BOLCHER, slikleksikon.org… |