Kết quả tìm kiếm Bảo vệ biển Chết Biển Chết Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bảo+vệ+biển+Chết+Biển+Chết", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Biển Chết (tiếng Ả Rập: البحر الميت, tiếng Hebrew: ים המלח) là một hồ nước mặn nằm trên biên giới giữa Bờ Tây, Israel và Jordan trên thung lũng Jordan… |
sân bay để bảo vệ những đường vận chuyển nhiên liệu ở Biển Đông. Những vùng có nguy cơ tranh chấp gồm: Indonesia và Trung Quốc về vùng biển phía đông bắc… |
chìm, chết cháy, chết khô, chết héo, chết tươi, chết chắc, chết ngột, chết ngạt, chết đói, chết bệnh, chết bất đắc kỳ tử (theo nguyên nhân), chết chùm… |
Độ mặn cao nhất của nước biển trong các biển cô lập (biển kín) như biển Chết cao hơn một cách đáng kể. Tỷ trọng của nước biển nằm trong khoảng 1.020 tới… |
như biển Caspi, biển Chết. Thuật ngữ này đôi khi cũng được sử dụng với một số hồ nước ngọt khép kín hoặc có đường thông tự nhiên ra biển cả như biển Galilee… |
cáo (gửi đại biểu Quốc hội tự nghiên cứu) về công tác bảo vệ môi trường biển sau hiện tượng cá chết bất thường tại các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Thừa Thiên Huế… |
thường "diễn kịch" để bảo vệ tổ của mình thay vì bảo vệ bản thân, khi phát hiện có kẻ thù đến gần tổ thì nó sẽ không giả chết mà giả bị thương, xoãi… |
Region để bảo vệ các sinh vật hải dương kể từ năm 1986. Các tổ chức thiện nguyện dân sự như Caribbean Conservation Corporation cũng góp phần bảo vệ và nghiên… |
ốc biển, có khuyến cáo cho rằng không nên ăn các loài ốc biển lạ. Đối với các loại ốc biển khi sử dụng làm thức ăn đều phải sơ chế, chế biến bảo đảm… |
FWS chịu trách nhiệm bảo vệ rái cá biển, hải mã, gấu bắc cực, ba loài lợn biển và bò biển; còn NOAA được giao trách nhiệm bảo tồn và quản lý các loài… |
Nạn đói năm Ất Dậu, 1944–1945 (đổi hướng từ Chết đói năm 1945) trước sự chết đói hàng loạt của dân bản địa. Các kho lương thực được tăng cường bảo vệ, hoạt động trưng thu và vận chuyển lương thực được bảo vệ tối đa… |
gần đây việc đánh bắt thái quá đã đe dọa quần thể cá tầm tới mức các nhà bảo vệ môi trường chủ trương ngăn cản việc đánh bắt cá tầm hoàn toàn cho đến khi… |
mạnh đến mức có thể giết chết nguồn lợi thủy sản và không còn thích hợp cho sinh hoạt. Một diện tích đáng kể của vùng đáy biển đã biến thành đầm lầy rồi… |
Vịnh Thái Lan (đổi hướng từ Biển Tây) xuyên ở vùng biển sát gần Thái Lan. Hiện nay ven bờ Thái Lan vẫn có khu vực cảnh báo nguy hiểm của thuỷ lôi. Thái Lan vì mục đích bảo vệ chủ quyền mà… |
chết và gây ra những tác hại cho con người bơi trong nước. Một biểu đồ liên kết bụi trong khí quyển với những cái chết khác nhau của san hô trên Biển… |
tiến hành nghiên cứu để phát triển liều thuốc chữa virus trong khi phải tự bảo vệ mình khỏi những kẻ đột biến thù địch. Đây là bộ phim thứ ba chuyển thể từ… |
Địa Trung Hải (đổi hướng từ Biển Địa Trung Hải) và bảo vệ và cải thiện môi trường biển trong khu vực này, ngoài ra còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.' Một số loài sinh vật biển hầu… |
Gioan Latêranô ngày 7 tháng 5 năm 2005. Biển Đức XVI theo khuynh hướng thần học, nỗ lực giảng dạy và bảo vệ các giá trị truyền thống, các giá trị giáo… |
bố chung về bảo hộ biển Wadden đã được thỏa thuận để phối hợp các hoạt động và các biện pháp bảo vệ biển Wadden. Năm 1997, kế hoạch biển Wadden ba bên… |
Hóa thạch là những di tích và di thể (xác chết, vết chân, bộ xương, lớp vỏ cứng...) của sinh vật được bảo tồn trong các lớp đá, là đối tượng nghiên cứu… |