Kết quả tìm kiếm Bảo hiểm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bảo+hiểm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
để bảo hiểm cho những rủi ro ngẫu nhiên hoặc tổn thất có thể xảy ra. Một doanh nghiệp cung cấp bảo hiểm được gọi là nhà bảo hiểm, công ty bảo hiểm. Các… |
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; tổ chức thu, chi chế độ bảo hiểm thất nghiệp; quản lý và sử dụng các quỹ: Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm… |
Mũ bảo hiểm là một dạng đồ bảo hộ được đội để bảo vệ đầu. Đặc biệt hơn, mũ bảo hiểm bổ trợ cho hộp sọ trong việc bảo vệ bộ não con người. Lịch sử ghi… |
Bảo hiểm y tế (của nhà nước) hay bảo hiểm sức khỏe (của khối tư nhân) là loại hình bảo hiểm toàn bộ hoặc một phần rủi ro mà một người phải chịu chi phí… |
Bảo hiểm giá hay phòng hộ giá (tiếng Anh: Hedge hay hedging) là một hình thức đầu tư phòng ngừa rủi ro được thực hiện với mục đích giảm rủi ro biến động… |
đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, theo đó bên mua bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải… |
toán bảo hiểm (có thể được gọi bằng nhiều cái tên khác như nghề thống kê bảo hiểm, nghề định phí bảo hiểm, nghề tính toán bảo hiểm, nghề phân tích bảo hiểm… |
Bảo hiểm xe (còn được gọi là bảo hiểm xe hơi, bảo hiểm xe máy, bảo hiểm ô tô) là bảo hiểm cho ô tô, xe tải, xe máy và các phương tiện giao thông đường… |
Bảo hiểm nhân thọ là hợp đồng giữa chủ hợp đồng bảo hiểm và công ty bảo hiểm, trong đó công ty bảo hiểm cam kết sẽ trả cho người thụ hưởng (được chỉ định… |
Tổng công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC) trực thuộc Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng - Bộ Quốc phòng Việt Nam là doanh nghiệp quốc phòng có chức năng… |
Bảo hiểm Xã hội Bộ Quốc phòng là cơ quan đầu ngành về lĩnh vực bảo hiểm xã hội trong quân đội trực thuộc Tổng cục Chính trị, đặt dưới sự quản lý trực… |
Lông mày mũ bảo hiểm Hellvi là lông mày trang trí từ mũ bảo hiểm Vendel Period. Nó bao gồm hai mảnh; vòm được làm bằng sắt trang trí bằng các dải bạc và… |
Bảo hiểm xã hội (BHXH) là sự đảm bảo thay thế được bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi họ bị mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau… |
Tái bảo hiểm là việc chuyển rủi ro từ một doanh nghiệp bảo hiểm (bên nhượng tái bảo hiểm) sang một doanh nghiệp bảo hiểm khác (bên nhận tái bảo hiểm). Nó… |
Bảo hiểm Bình An (tiếng Trung 中国平安), tên đầy đủ Công ty Bảo hiểm (Tập đoàn) Bình An Trung Quốc, là một tập đoàn Trung Quốc kinh doanh dịch vụ bảo hiểm… |
cấp các dịch vụ bao gồm bảo hiểm sinh mạng, bảo hiểm ô tô, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm cháy nổ, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm hàng hải, lương hưu và cho… |
năng quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội (bao gồm bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện và các hình thức bảo hiểm xã hội) trong phạm vi cả nước… |
Công ty Bảo hiểm Ký thác Liên bang hay Công ty Bảo hiểm Tiền gửi Liên bang (tiếng Anh: Federal Deposit Insurance Corporation, viết tắt là FDIC) là một… |
Bảo tàng Bảo hiểm Kraków (tiếng Ba Lan: Muzeum Ubezpieczeń w Krakowie) là một bảo tàng tồn tại trước đây về bảo hiểm tọa lạc tại số 3 Phố Dunajewskiego… |
Bảo hiểm bắt buộc là loại hình bảo hiểm bắt buộc do pháp luật quy định về điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu mà tổ chức,… |