Bính âm tiếng Tạng

Kết quả tìm kiếm Bính âm tiếng Tạng Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Bính âm tiếng Tạng (tiếng Trung: 藏文拼音; bính âm: Zàngwén Pīnyīn; viết tắt là ZWPY) là hệ thống phiên âm tiếng Tạng tiêu chuẩn dùng để phiên âm tên riêng…
  • Hình thu nhỏ cho Tây Tạng
    Tây Tạng (chữ Tạng: བོད་, tiếng Tạng tiêu chuẩn: /pʰøː˨˧˩/; tiếng Trung: 西藏; bính âm: Xīzàng (Tây Tạng) hay tiếng Trung: 藏區; bính âm: Zàngqū (Tạng khu))…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Tạng
    thống bính âm tiếng Tạng (TP), bảng chữ cái ngữ âm tiếng Dzongkha (DP), hệ thống Latinh hóa ALA-RC (A) và phiên âm giản thể THL. Thư pháp Tây Tạng Hệ thống…
  • Hình thu nhỏ cho Tây Tạng (khu tự trị)
    Tây Tạng (tiếng Tạng: བོད་རང་སྐྱོང་ལྗོངས་; Wylie: Bod-rang-skyong-ljongs, phiên âm: [pʰøː˩˧˨ ʐaŋ˩˧.coŋ˥˩ t͡ɕoŋ˩˧˨]; tiếng Trung Tiếng Trung: 西藏自治区; tiếng Trung…
  • Hình thu nhỏ cho Khu thắng cảnh Cửu Trại Câu
    Khu thắng cảnh Cửu Trại Câu (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    Cửu Trại Câu, (tiếng Trung: 九寨溝; bính âm: Jiǔzhàigōu, tiếng Tây Tạng: Sicadêgu có nghĩa là "Thung lũng chín làng") là khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc…
  • Địa Tạng hay Địa Tạng Vương (skt. क्षितिगर्भ, Kṣitigarbha; tiếng Trung: 地藏; bính âm: Dìzàng; Wade–Giles: Ti-tsang; jap. 地蔵, Jizō; tib. ས་ཡི་སྙིང་པོ, sa'i…
  • Hình thu nhỏ cho Quán Thế Âm
    Quán Thế Âm (Tiếng Phạn: अवलोकितेश्वर nghĩa là "Đấng quán chiếu âm thanh của thế gian") là một vị Bồ-tát hiện thân cho lòng từ bi của tất cả chư Phật…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
    Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Núi Gongga
    Núi Gongga (Tiếng Trung: 贡嘎山; phồn thể: 貢嘎山; bính âm: Gònggá Shān), còn được gọi là Minya Konka (bính âm tiếng Tạng Kham: Mi'nyâg Gong'ga Riwo), là ngọn núi…
  • Hình thu nhỏ cho Om Mani Padme Hum
    Om Mani Padme Hum (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)
    Devanāgarī: ॐ मणि पद्मे हूँ, tiếng Tây Tạng: ཨོཾ་མ་ཎི་པདྨེ་ཧཱུྃ) là một câu Chân ngôn tiếng Phạn, được xem là chân ngôn cầu Quán Thế Âm Bồ Tát và là chân ngôn…
  • Hình thu nhỏ cho Người Tạng
    Tạng hay người Tây Tạng (chữ Tạng: བོད་པ།་; Wylie: Bodpa; tiếng Trung: 藏族; bính âm: Zàng Zú; Hán Việt: Tạng tộc) là một dân tộc bản địa tại Tây Tạng,…
  • Hình thu nhỏ cho Quan thoại
    Quan thoại (đổi hướng từ Tiếng Quan Thoại)
    Quan thoại (Tiếng Trung: 官话; phồn thể: 官話; bính âm: Guānhuà, Tiếng Anh: Mandarin) là một nhóm các ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Hán được nói khắp miền Bắc và Tây…
  • Tam tạng (Tiếng Trung: 三藏; tiếng Phạn: त्रिपिटक,tripiṭaka;tiếng Nam Phạn: Tipiṭaka) là thuật ngữ truyền thống để chỉ tổng tập kinh điển Phật giáo. Tùy theo…
  • Hình thu nhỏ cho Hư Không Tạng
    ngôn Hư Không Tạng được cho là sẽ gia tăng trí tuệ và sức sáng tạo, xua tan sự ngu dốt. Tiếng Trung phồn thể: 南無 虚空藏 菩薩 Tiếng Trung (bính âm): Nāmo xūkōngzàng…
  • Hình thu nhỏ cho Pangong Tso
    Pangong Tso (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)
    Pangong Tso hay hồ Pangong (chữ Tạng: སྤང་གོང་མཚོ; tiếng Hindi: पांगोंग त्सो; tiếng Trung: 班公错) là một hồ nội lục ở Himalayas nằm ở độ cao khoảng 4.350…
  • Hình thu nhỏ cho Lhasa
    Lhasa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn)
    Lhasa (phiên âm "La-sa", chữ Tạng: ལྷ་ས་; Wylie: lha sa; phương ngữ Lhasa IPA: [ʹl̥ʰásə hoặc ʹl̥ʰɜ́ːsə]; Tiếng Trung: 拉萨; phồn thể: 拉薩; bính âm: Lāsà, Hán…
  • Hình thu nhỏ cho Sa Tăng
    Sa Tăng (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)
    Sa Tăng (沙僧, Bính âm: Sha Seng) hay Sa Ngộ Tịnh (Phồn thể: 沙悟淨, Giản thể: 沙悟淨, Bính âm: Sha Wujing) hay Sa Ngộ Tĩnh là đồ đệ thứ ba của Đường Tăng đi…
  • Hình thu nhỏ cho Trư Bát Giới
    Trư Bát Giới (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)
    Trư Bát Giới (phồn thể: 豬八戒, Tiếng Trung: 猪八戒, bính âm: Zhū Bājiè) hay Trư Ngộ Năng là đồ đệ thứ hai đã phò tá Đường Tăng đi thỉnh kinh ở Tây Thiên trong…
  • Hình thu nhỏ cho Hán ngữ tiêu chuẩn
    Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao…
  • Hình thu nhỏ cho Tát Đỉnh Đỉnh
    Tát Đỉnh Đỉnh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)
    Đỉnh (Tiếng Trung: 萨顶顶; phồn thể: 薩頂頂; bính âm: Sà Dǐngdǐng, tên khai sinh là Chu Bằng (Tiếng Trung: 周鹏; phồn thể: 周鵬; bính âm: Zhōu Péng); 23 tháng 12 năm 1979)…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Giải bóng rổ Nhà nghề MỹGodzilla đại chiến KongGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Nhà MạcVladimir Ilyich LeninChữ NômNguyễn Hòa BìnhLê Trọng TấnMéxicoHưng YênHenrique CalistoLiếm dương vậtBảo ĐạiKhung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt NamChủ nghĩa tư bảnThích Nhất HạnhHồng KôngTokyoPhong trào Đồng khởiGiải vô địch bóng đá châu ÂuWikiLễ Phục SinhBùi Thị Quỳnh VânKylie MinogueTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiXuân QuỳnhMắt biếc (phim)Nhà ChuKylian MbappéNgười Nga (Trung Quốc)VietlottĐảng Cộng sản Việt NamLong AnPhú ThọTitan (vệ tinh)Chiến tranh Trung-NhậtChâu MỹSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Chủ nghĩa khắc kỷTrận nước BỉNguyễn Đình ChiểuGiải vô địch bóng đá thế giới 2022PeléHùng VươngLê Thánh TôngKung Fu Panda 4Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamSơn Tùng M-TPKhởi nghĩa Hai Bà TrưngMekong CapitalVõ Tắc ThiênYên NhậtDấu chấmInsulinBộ luật Hồng ĐứcCục Tác chiến, Quân đội nhân dân Việt NamNaplesBát KỳKháng sinhCao KhoaPhan Thị Thanh TâmLê Hồng AnhToán họcChính trịThích-ca Mâu-niTF EntertainmentMaldivesHoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)Điện Biên PhủSiêu tân tinhNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamTiệc LyMalaysiaĐắk LắkChuyện người con gái Nam XươngNhư Ý truyệnChu Văn AnLâm Đồng🡆 More