Kết quả tìm kiếm Bính âm tiếng Tạng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bính+âm+tiếng+Tạng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bính âm tiếng Tạng (tiếng Trung: 藏文拼音; bính âm: Zàngwén Pīnyīn; viết tắt là ZWPY) là hệ thống phiên âm tiếng Tạng tiêu chuẩn dùng để phiên âm tên riêng… |
Tây Tạng (chữ Tạng: བོད་, tiếng Tạng tiêu chuẩn: /pʰøː˨˧˩/; tiếng Trung: 西藏; bính âm: Xīzàng (Tây Tạng) hay tiếng Trung: 藏區; bính âm: Zàngqū (Tạng khu))… |
thống bính âm tiếng Tạng (TP), bảng chữ cái ngữ âm tiếng Dzongkha (DP), hệ thống Latinh hóa ALA-RC (A) và phiên âm giản thể THL. Thư pháp Tây Tạng Hệ thống… |
Tây Tạng (tiếng Tạng: བོད་རང་སྐྱོང་ལྗོངས་; Wylie: Bod-rang-skyong-ljongs, phiên âm: [pʰøː˩˧˨ ʐaŋ˩˧.coŋ˥˩ t͡ɕoŋ˩˧˨]; tiếng Trung Tiếng Trung: 西藏自治区; tiếng Trung… |
Khu thắng cảnh Cửu Trại Câu (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Cửu Trại Câu, (tiếng Trung: 九寨溝; bính âm: Jiǔzhàigōu, tiếng Tây Tạng: Sicadêgu có nghĩa là "Thung lũng chín làng") là khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc… |
Địa Tạng hay Địa Tạng Vương (skt. क्षितिगर्भ, Kṣitigarbha; tiếng Trung: 地藏; bính âm: Dìzàng; Wade–Giles: Ti-tsang; jap. 地蔵, Jizō; tib. ས་ཡི་སྙིང་པོ, sa'i… |
Quán Thế Âm (Tiếng Phạn: अवलोकितेश्वर nghĩa là "Đấng quán chiếu âm thanh của thế gian") là một vị Bồ-tát hiện thân cho lòng từ bi của tất cả chư Phật… |
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Núi Gongga (Tiếng Trung: 贡嘎山; phồn thể: 貢嘎山; bính âm: Gònggá Shān), còn được gọi là Minya Konka (bính âm tiếng Tạng Kham: Mi'nyâg Gong'ga Riwo), là ngọn núi… |
Om Mani Padme Hum (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Devanāgarī: ॐ मणि पद्मे हूँ, tiếng Tây Tạng: ཨོཾ་མ་ཎི་པདྨེ་ཧཱུྃ) là một câu Chân ngôn tiếng Phạn, được xem là chân ngôn cầu Quán Thế Âm Bồ Tát và là chân ngôn… |
Tạng hay người Tây Tạng (chữ Tạng: བོད་པ།་; Wylie: Bodpa; tiếng Trung: 藏族; bính âm: Zàng Zú; Hán Việt: Tạng tộc) là một dân tộc bản địa tại Tây Tạng,… |
Quan thoại (đổi hướng từ Tiếng Quan Thoại) Quan thoại (Tiếng Trung: 官话; phồn thể: 官話; bính âm: Guānhuà, Tiếng Anh: Mandarin) là một nhóm các ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Hán được nói khắp miền Bắc và Tây… |
Tam tạng (Tiếng Trung: 三藏; tiếng Phạn: त्रिपिटक,tripiṭaka;tiếng Nam Phạn: Tipiṭaka) là thuật ngữ truyền thống để chỉ tổng tập kinh điển Phật giáo. Tùy theo… |
ngôn Hư Không Tạng được cho là sẽ gia tăng trí tuệ và sức sáng tạo, xua tan sự ngu dốt. Tiếng Trung phồn thể: 南無 虚空藏 菩薩 Tiếng Trung (bính âm): Nāmo xūkōngzàng… |
Pangong Tso (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Pangong Tso hay hồ Pangong (chữ Tạng: སྤང་གོང་མཚོ; tiếng Hindi: पांगोंग त्सो; tiếng Trung: 班公错) là một hồ nội lục ở Himalayas nằm ở độ cao khoảng 4.350… |
Lhasa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) Lhasa (phiên âm "La-sa", chữ Tạng: ལྷ་ས་; Wylie: lha sa; phương ngữ Lhasa IPA: [ʹl̥ʰásə hoặc ʹl̥ʰɜ́ːsə]; Tiếng Trung: 拉萨; phồn thể: 拉薩; bính âm: Lāsà, Hán… |
Sa Tăng (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Sa Tăng (沙僧, Bính âm: Sha Seng) hay Sa Ngộ Tịnh (Phồn thể: 沙悟淨, Giản thể: 沙悟淨, Bính âm: Sha Wujing) hay Sa Ngộ Tĩnh là đồ đệ thứ ba của Đường Tăng đi… |
Trư Bát Giới (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Trư Bát Giới (phồn thể: 豬八戒, Tiếng Trung: 猪八戒, bính âm: Zhū Bājiè) hay Trư Ngộ Năng là đồ đệ thứ hai đã phò tá Đường Tăng đi thỉnh kinh ở Tây Thiên trong… |
Hán ngữ tiêu chuẩn (đổi hướng từ Tiếng Phổ thông Trung Hoa) Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao… |
Tát Đỉnh Đỉnh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Đỉnh (Tiếng Trung: 萨顶顶; phồn thể: 薩頂頂; bính âm: Sà Dǐngdǐng, tên khai sinh là Chu Bằng (Tiếng Trung: 周鹏; phồn thể: 周鵬; bính âm: Zhōu Péng); 23 tháng 12 năm 1979)… |