Kết quả tìm kiếm Busan Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Busan” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Busan (Tiếng Hàn: 부산, Hanja: 釜山, Hán Việt: Phủ Sơn) (phát âm tiếng Hàn: [pu.sa̠n]) hay còn được viết là Pusan, tên chính thức là Thành phố Đô thị Busan… |
Chuyến tàu sinh tử (đổi hướng từ Train to Busan) Hàn: 부산행; Hanja: 釜山行; Romaja: Busanhaeng; tựa tiếng Anh: Train to Busan n.đ. Tàu tới Busan) là một bộ phim về đại dịch zombie của Hàn Quốc được đạo diễn bởi… |
Busan Esports Arena trong khi Vòng hỗn chiến và Vòng loại trực tiếp sẽ được tổ chức tại Phòng triển lãm 1 của Trung tâm Hội nghị và Triển lãm Busan (BEXCO)… |
Ok Taec-yeon (thể loại Người Busan) là Ok. Ok Taec-yeon (Tiếng Hàn: 옥택연, sinh ngày 27 tháng 12 năm 1988 tại Busan, Hàn Quốc), thường được biết đến với nghệ danh Taecyeon, là một rapper và… |
đạo diễn, xuất phẩm ngày 14 tháng 10 năm 2017 tại Liên hoan phim quốc tế Busan. Phim lấy bối cảnh chính là Sài Gòn (hay Thành phố Hồ Chí Minh) của hai… |
huy chương vàng châu Á trong 5 năm liên tục (từ 1997 đến 2001), 4 huy chương vàng Đông Nam Á và huy chương vàng Đại hội Thể thao châu Á 2002 tại Busan.… |
10Asia. 9 tháng 11 năm 2010. ^ “김지원, 中 웨이보 팔로워 100만 명 돌파...한류스타 발돋움”. Busan.com (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 6 năm 2016. ^ a b “Hallyu booming again in… |
Quốc Hyogo, Nhật Bản Yokohama, Kanagawa, Nhật Bản Osaka, Osaka, Nhật Bản Busan, Hàn Quốc Đài Bắc, Đài Loan Almaty, Kazakhstan Moskva, Nga Yekaterinburg… |
Jeans Code in Busan (tiếng Hàn: 뉴진스 코드) là một bộ phim truyền hình thực tế về du lịch của Hàn Quốc được sản xuất bởi Thành phố đặc biệt Busan và Tổ chức… |
cập ngày 19 tháng 3 năm 2020. ^ “김민석과 열애설, 이주빈 누구? 레인보우 원년멤버·블락비 뮤비 출연”. Busan (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm… |
tiên của phân cấp hành chính ở Hàn Quốc. Có 6 thành phố đô thị ở Hàn Quốc: Busan, Daegu, Daejeon, Gwangju, Incheon. Trong thành phố đô thị Hàn Quốc, thị… |
Ga Busan (Tiếng Hàn: 부산역, Hanja: 釜山驛) là ga đường sắt và ga cuối của Tuyến Gyeongbu và Đường sắt cao tốc Gyeongbu ở Choryang-dong, Dong-gu, Busan. Đây… |
Cảng Busan là cảng lớn nhất ở Hàn Quốc, nằm ở thành phố Busan, Hàn Quốc. Cảng Busan gồm 6 cảng liên kết (danh sách được liệt kê theo thứ tự ngày). – Cảng… |
giải VĐTG 2023 giữa 2 hạt giống số 4 của hai khu vực LEC & LCS. Seoul và Busan là hai thành phố chủ nhà tổ chức giải vô địch thế giới năm 2023. Giải vô… |
quốc tế cảng Busan - Dong-gu, Busan. Beonyeong-ro : Dong-gu, Busan - Nam-gu, Busan - Suyeong-gu, Busan - Haeundae-gu, Busan - Dongnae-gu, Busan - Haeundae-gu… |
2021 đến tháng 1 năm 2022. Phim được mời tham dự Liên hoan phim quốc tế Busan lần thứ 27 (en) và công chiếu lần đầu tại phần 'Korean Cinema Today - Special… |
giai đoạn hậu kỳ. Ròm ra mắt công chúng lần đầu tại Liên hoan phim quốc tế Busan 2019, nơi đoàn làm phim vinh dự đoạt giải "Làn sóng mới". Trong hai năm… |
Air Busan Co., Ltd., được biết đến như là Air Busan (Tiếng Hàn: 에어부산; Romaja: E-eo Busan) là một hãng hàng không giá rẻ khu vực của Busanjin-gu, Busan, Hàn… |
tiếng Anh: Peninsula; phát hành ở thị trường Hoa Kỳ với tựa đề Train to Busan Presents: Peninsula) là một bộ phim hành động kinh dị sinh tồn mang chủ… |
Winter (thể loại Người Busan) Got the Beat. Kim Min-jeong sinh ngày 1 tháng 1 năm 2001, tại Nampo-dong, Busan, Hàn Quốc, nhưng cô đã trải qua thời thơ ấu và lớn tại Yangsan, Gyeongsangnam… |