Kết quả tìm kiếm Biến tấu Sủi Dìn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Biến+tấu+Sủi+Dìn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sủi dìn (tiếng Trung: 湯圓; pinyin: tāngyuán; Việt bính: tong1jyun4) hay còn gọi là Chè thang viên, bánh trôi tàu - là món bánh trôi có nguồn gốc từ Trung… |
(lạp xưởng), 利市 (lì xì), 爐 (lẩu), 味精 (mì chính), 馬力 (mã tấu), 蝦餃 (há cảo), 水圓 (sủi dìn), 水餃 (sủi cảo), 雲吞 (vằn thắn), 油 (dầu), 叉燒 (xá xíu), 鼓油 (xì dầu)… |
thực phẩm làm từ bột mì, chẳng hạn như mì sợi, bánh mì Bính (thiêu bính), sủi cảo (một loại bánh bao Trung Quốc) và màn thầu (một loại bánh hấp). Mì Trung… |
của trà, thêm chút chua dịu của vài lát quất (tắc) thái mỏng. Bánh đa đỏ Sủi dìn Bánh mì cay Bánh đa cua Miến trộn Cơm cháy Ẩm thực Việt Nam ^ Hoàng Minh… |
Danh sách món ăn Việt Nam (đề mục Biến tấu) hàng hóa ngày càng diễn ra. Phổ biến ở phía bắc là trà (chè) đá vỉa hè (mùa đông thì thường là nóng). Phía nam phổ biến là cà phê. Đa dạng và đặc trưng… |