Kết quả tìm kiếm Benkei Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Benkei” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Saitō no Musashibō Benkei (西塔の武蔵坊弁慶 (Tây Tháp Võ Tàng Phường Biện Khánh), Saitō no Musashibō Benkei? 1155-1189), gọi tắt là Benkei (Biện Khánh), một tăng… |
(あらし) 慶三 (けいぞう) (Hoang-Sư Khánh-Tam), Arashi Keizō?), biệt danh là Benkei (ベンケイ, Benkei?), là Ban lãnh đạo của Brahman, là Cựu Đội trưởng Đội Cận Vệ của… |
benkei là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Tak.Shimizu mô tả khoa học đầu tiên năm 2009. ^ The Plant List (2010). “Carex benkei”… |
nó giống với những nhạc cụ này. Truyền thuyết kể rằng một samurai có tên Benkei đã bỏ quên chiếc chiêng (dora) của mình khi rời khỏi nhà của một người nông… |
Yoshitsune Senbon Zakura (jōruri và kabuki) Kanjinchō (kabuki) Saito Musashibo Benkei Seiwa Genji Quyền vương Tinawa Biện Khánh Kịch năm 2005 của đài NHK Lưu… |
Beethoven: Kaigan: Bee~tho~ven! Kyokumei! Unmei! Ja ja ja ja~n! 7. Benkei: Kaigan: Benkei! (Ha! Huh!) Aniki! Mukimuki! Niōdachi! 8. Goemon: Kaigan: Go~e~mon… |
do trò chơi cung cấp. Sát cánh cùng Yoshitsune còn có thầy tu lực lưỡng Benkei. Tùy từng thời điểm mà người chơi sẽ sử dụng luân phiên hai nhân vật này… |
về địa điểm này. Shizuka xuất hiện với vẻ nổi bật trong vở kịch Noh Funa Benkei và tuồng bunraku Yoshitsune Senbon Zakura, cả hai sau đó đã được chỉnh lý… |
Yōkai Rồng Yūrei Danh sách sinh vật Nhân vật truyền thuyết Abe no Seimei Benkei Issun-bōshi Kintarō Momotarō Tamamo-no-Mae Sōjōbō Địa điểm thần thoại và… |
mô tả với những hành động cường độ mạnh về cuộc chiến giữa Yoshitsune và Benkei. Phong cách mới này tỏ ra thu hút sự quan tâm của giới công chúng bởi tính… |
94 nhân vật trong hai phần trước, còn có thêm hai nhân vật mớí xuất hiện Benkei: là một chiến binh nhà sư trong thời kì Heian, nổi tiếng bởi sự trung thành… |
sinh tại Nhật Bản thời hậu chiến, lấy cảm hứng từ bảy vũ khí nổi tiếng của Benkei. Nó có thể được Kaoru Ishikawa đưa ra, người đã bị ảnh hưởng bởi một loạt… |
trong Chiến tranh Genpei, phần lớn là vì riêng trận đánh đã diễn ra ở đây. Benkei, có lẽ là tăng binh nổi tiếng nhất, chiến đấu cùng với nhà Minamoto nơi… |
"Musashi" được cho là được lấy từ tên của một tăng binh tên là Musashibō Benkei, người phục vụ dưới quyền Minamoto no Yoshitsune, nhưng điều này không được… |
Ukiyo-e của một bữa tiệc hanami của họa sĩ Hiroshige, 1832. Yoshitsune và Benkei Cherry Blossoms "của họa sĩ Tsukioka Yoshitoshi, 1885 Bữa tiệc Hanami tại… |
Yōkai Rồng Yūrei Danh sách sinh vật Nhân vật truyền thuyết Abe no Seimei Benkei Issun-bōshi Kintarō Momotarō Tamamo-no-Mae Sōjōbō Địa điểm thần thoại và… |
những vai cơ bản cho đến những vai phức tạp nhất; vai Yoshitsune trong Funa Benkei là một trong những vai nỏi bật mà các diễn viên trẻ con thường biểu diễn… |
Katō Cha đã trở thành khách mời thường xuyên của chương trình "Musashibo Benkei" và xuất hiện với tư cách khách mời đặc biệt trên các chương trình truyền… |
một tăng binh luôn thích khắc, gọt tượng Bồ Tát, đó chính là chiến binh BenKei huyền thoại. Ngoài ra cậu còn học được cách cưỡi ngựa và bắn cung điêu luyện… |
một cái nồi với lớp lót bên trong phủ miso.[cần dẫn nguồn] Vùng Shikoku Benkei no najiru: (na có nghĩa là rau xanh, và jiru có nghĩa là súp). Các thành… |