Kết quả tìm kiếm Basileus Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Basileus” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Basileus (tiếng Hy Lạp: βασιλεύς) là một thuật ngữ và tước hiệu Hy Lạp thể hiện nhiều quân vương khác nhau trong lịch sử. Trong thế giới nói tiếng Anh… |
"hoàng đế" (basileus), "Hoàng đế của người La Mã" (basileus tōn Rōmaiōn) trong thế kỷ 9 tới "hoàng đế và vua chuyên quyền của người La Mã" (basileus kai autokratōr… |
Ceratoxancus basileus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ptychatractidae. ^ Kantor Yu.I., Bouchet Ph., 1997a. The… |
Calliotropis basileus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Calliotropidae. ^ Vilvens. 2004. Novapex 5(1): 19-31. World… |
tước hiệu Holkar (होळकर घराणे). Thời Hy Lạp cổ đại, xuất hiện danh hiệu Basileus (βασιλεύς) để chỉ một quân chủ tối cao nhất. Thời La Mã cổ đại, khi vẫn… |
Coralliophila basileus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ^ Coralliophila basileus (Dautzenberg… |
TCN – 187 TCN, trị vì từ năm 222 TCN đến năm 187 TCN) là hoàng đế (Megas Basileus) thứ sáu của Đế quốc Seleukos thời Hy Lạp hóa. Lãnh thổ của ông bao gồm… |
Sơn đại đế (20/21 tháng 7 năm 356 TCN – 10/11 tháng 6 năm 323 TCN), là basileus (quốc vương) thứ 14 thuộc nhà Argead của Vương quốc Macedonia cổ đại. Trong… |
chế độ quân chủ, mặc dù rất nhiều thành phố khá nhỏ và danh xưng "vua" (basileus) dành cho người đứng đầu những thành phố này là quá trang trọng. Hy Lạp… |
và Hoàng thái hậu từ năm 780 đến 797. Đôi lúc bà thường tự gọi mình là basileus (βασιλεύς) tức 'Hoàng đế'. Trong thực tế, bà thường gọi mình là basilissa… |
người thừa kế của ông. Ông là vị vua đầu tiên của Bithyinia dùng tiêu đề basileus (vua), dường như là vào năm 297 TCN. Cohen, Getzel M.; The Hellenistic… |
Irene thành Athena khi lên làm Hoàng đế của Đế quốc, bà dùng danh xưng [Basileus; βασιλεύς] theo truyền thống các Hoàng đế giới tính nam, hơn là tự dùng… |
Ví dụ: Basilinna: nguyên ngữ [βασιλίννα], danh hiệu dành cho các vợ của Basileus thời Hy Lạp cổ đại. Augusta: nguyên ngữ [αὐγούστα], là vinh hiệu dành cho… |
đêm đó trời đầy giông bão, sấm chớp ầm ầm. Zeus đưa Alexanderos từ một basileus (quốc vương) thứ 14 thuộc nhà Argead của Vương quốc Macedonia lên tầm Đại… |
TCN, Agathocles đã tự mình chấp nhận tước hiệu tuyệt đối của một vị vua (basileus). Gelon I (491 TCN - 478 TCN) Hieron I (478 TCN - 466 TCN) Thrasybulus… |
nhưng mức độ dân chủ thực sự của nó thì vẫn còn tranh cãi. Các lãnh đạo (basileus) của nhà nước dân chủ Athena (1068 - 332 TCN: Medon: 1068 - 1048 TCN. Acastus:… |
với γερουσία, gerousía). Quan chức cấp xã thời Mycenae còn được gọi là basileus, song sau này được dùng để chỉ vua chúa. Xã hội Mycenae dường như được… |
Augustus vẫn được sử dụng làm tên người cho đến nay. Archons Auctoritas Basileus Caesar (danh hiệu) Imperium ^ Michael B.Hornum, Nhà nước La Mã và những… |
Valerius Leo Augustus". Các hoàng đế hậu Heraclius đều sử dụng danh hiệu Basileus (tiếng Hy Lạp: Βασιλεύς), vốn có nghĩa là Vua nhưng đã được sử dụng để… |
Trong thời kỳ thuộc Hy Lạp, các vị vua nhà Seleukos "sử dụng danh hiệu "basileus", có nghĩa là vua hay hoàng đế trong tiếng Hy Lạp. Sau khi đế quốc Parthia… |