Kết quả tìm kiếm Bartın (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bartın+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bartın là một tỉnh ở phía bắc Thổ Nhĩ Kỳ, bên bờ Biển Đen, bao quanh thành phố Bartın. Tỉnh này nằm về phía đông của Zonguldak. Thị xã Bartın có một số… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 103 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 996 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1230 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
trấn thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 5486 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 737 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 419 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 195 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1042 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 467 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 679 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 723 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1056 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 768 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 670 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 284 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 429 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 334 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 821 người. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ… |
Turanlar là một xã thuộc thành phố Bartın, tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. ^ “Cities, towns and villages in Bartın”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Bản gốc lưu trữ… |