Kết quả tìm kiếm Ardahan (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ardahan+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tỉnh Ardahan là một tỉnh ở viễn đông bắc Thổ Nhĩ Kỳ, nơi quốc gia này giáp với vùng Adjara của Gruzia và tỉnh Shirak của Armenia. Kinh tế chủ yếu dựa… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 106 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 319 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 105 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 774 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 138 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 777 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 345 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 284 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 738 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 309 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 249 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 176 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 210 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 408 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 999 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 189 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 313 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 604 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc thành phố Ardahan, tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 480 người. ^ “Cities, towns and villages in Ardahan”. Viện thống kê Thổ… |