Kết quả tìm kiếm Amin Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Amin” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Amin (còn được viết là amine) là hợp chất hữu cơ có nguyên tử gốc là nitơ (đạm khí) trong nhóm chức. Những amin có cấu hình tương tự amonia (ammonia)… |
Amino acid (đổi hướng từ Acid amin) được viết là acid amin (bắt nguồn từ danh xưng Pháp ngữ acide aminé), là những hợp chất hữu cơ sinh học quan trọng chứa nhóm chức amin (-NH2) và acid carboxylic… |
Amino acid thiết yếu (đổi hướng từ Axit amin không thiết yếu) Một axit amin thiết yếu (essential amino acid), hay axit amin không thể thiếu (indispensable amino acid), là axit amin mà sinh vật không thể tự tổng hợp… |
Anilin (đổi hướng từ Phenyl amin) gọi là phenyl amin hay amino benzen là hợp chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng amin với công thức phân tử C6H7N. Nó là một trong những amin thơm đơn giản… |
thuộc chức amin có công thức phân tử là C2H7N. Công thức cấu tạo của dimetyl amin là CH3NHCH3. Nó có một đồng phân là etylamin. Nó là một amin bậc hai,… |
Idi Amin Dada (giữa thập niên 1925 – 16 tháng 8 năm 2003), được mọi người thường gọi là Idi Amin, là một nhà chính trị Uganda, đã giữ chức Tổng thống Uganda… |
Ghorbani Alexander Aoraha Dhulfiqar Younis Al-Imari Hosoya Mao Mito Shunsuke Amin Al-Shanaineh Reziq Bani Hani Saravanan Thirumurugan Khaled Al-Nabris Ahmed… |
Zn(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, Be(OH)2 và các amin vòng thơm như C6H5NH2,... Amonia, các Ankyl amin và amin của các hợp chất CnH2n-1, CnH2n-3 dễ bay hơi… |
Ethylamin hay ethanamin là một hợp chất hữu cơ thuộc chức amin có công thức phân tử là C2H7N. Công thức cấu tạo của ethylamin là CH3CH2NH2. Ethylamin là… |
Histamin (thể loại Amin sinh học) Histamin là một amin sinh học có liên quan trong hệ miễn dịch cục bộ cũng như việc duy trì chức năng sinh lý của ruột và hoạt động như một chất dẫn truyền… |
trong phe Khalq giữa Taraki và Amin. Amin giành chiến thắng, Taraki bị xử tử theo lệnh của Amin. Các pháp chế của Amin không được sự ủng hộ của người… |
Nấm rơm chứa nhiều vitamin A, B1, B2, PP, D, E, C và chứa bảy loại a-xít amin. Nấm rơm phổ biến tại các làng quê vì thường được sử dụng làm thực phẩm.… |
алкалоид (tiếng Nga). Một cách chặt chẽ thì nó là amin nguồn gốc tự nhiên do thực vật tạo ra, nhưng các amin do động vật và nấm tạo ra cũng được gọi là các… |
Amin Maalouf (tiếng Ả Rập: أمين معلوف, sinh năm 1949 ở Beirut) là nhà văn nổi tiếng người Liban viết tiếng Pháp, được trao tặng giải thưởng Goncourt năm… |
nhưng với một nguyên tử hydro được thay thế bằng một nhóm methyl. Nó là amin chính đơn giản nhất. Nó được bán dưới dạng dung dịch trong methanol, ethanol… |
tế mà hai bên là thành viên. Tô Lâm đã hội đàm với Bộ trưởng Tư pháp Iran Amin Houssein Rahimi. Sau hội đàm, được sự ủy quyền của Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng… |
tạo nên các prôtêin, mỗi amino acid có 3 thành phần: gốc cacbon (R), nhóm amin (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH), chúng khác nhau bởi gốc R. Mỗi amino acid… |
Hafizullah Amin (1 tháng 8 năm 1929 – 27 tháng 12 năm 1979) là một chính trị gia và chính khách người Afghanistan trong Chiến tranh Lạnh. Hafizullah Amin sinh… |
phenol-formaldehyde và để chế tạo thuốc nổ RDX. Formaldehyde liên kết chéo với các nhóm amin. Do nhựa formaldehyde được sử dụng nhiều trong các vật liệu như gỗ dán, thảm… |
Mohammed Amin al-Husseini (tiếng Ả Rập: محمد أمين الحسيني; khoảng năm 1897 - 4 tháng 7 năm 1974) là một nhà lãnh đạo Hồi giáo theo Chủ nghĩa dân tộc Ả… |