Kết quả tìm kiếm Accipitridae Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Accipitridae” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Họ Ưng (đổi hướng từ Accipitridae) Họ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitridae) là họ lớn nhất trong phạm vi bộ Ưng (Accipitriformes), bao gồm khoảng 253 loài chim săn mồi ban ngày, có kích… |
Đại bàng là một loài chim săn mồi cỡ lớn thuộc bộ Ưng, họ Accipitridae. Chúng sinh sống trên mọi nơi có núi cao và rừng nguyên sinh còn chưa bị con người… |
Phi hạ Sahara. Nó là thành viên duy nhất của chi Polemaetus trong họ Accipitridae. Đại bàng martial là một loài đại bàng rất lớn, với tổng chiều dài 78–96 cm… |
2 nhóm. Kền kền ở thế giới cũ ở châu Phi, châu Á và châu Âu thuộc họ Accipitridae-họ này bao gồm cả Đại bàng, Diều hâu, Ó cá, Ác là. Chúng tìm xác chết… |
gần gũi với các loài cò hơn là với họ Accipitridae. Các loài ưng biển có nhiều điểm tương tự như họ Accipitridae và thông thường cũng hay được coi như… |
xám (danh pháp hai phần: Accipiter badius) là loài chim thuộc Họ Ưng (Accipitridae).. Đây là loài chim săn mồi nhỏ có chiều dài từ 26–30 cm. Chúng phân… |
Leptodon là một chi chim trong họ Accipitridae. Chi này gồm 2 loài chim săn mồi kích thước trung bình (khoảng 400-600 gram) phân bố ở Trung và Nam Mỹ.… |
Spilornis cheela) là một loài chim săn mồi có kích thước vừa thuộc Họ Ưng (Accipitridae). Chúng sinh sống trong khu vực rừng khắp châu Á nhiệt đới. Trong phạm… |
Gypaetus, họ Accipitridae. Theo truyền thống được coi một loài kền kền Cựu thế giới, nhưng nó thực sự tạo thành một dòng nhỏ của Accipitridae cùng với kền… |
mào (danh pháp khoa học: Aviceda leuphotes) là một loài chim trong họ Accipitridae. ^ BirdLife International (2012). “Aviceda leuphotes”. Sách Đỏ IUCN các… |
tên khoa học Milvus migrans, là một loài chim rất mạnh mẽ trong họ Accipitridae. Trứng chim Milvus migrans ^ BirdLife International (2013). “Milvus migrans”… |
Đại bàng đen là một loài chim trong họ Accipitridae. Tập tin:Greater spotted Eagle (Aquila clanga)10-31-2006 2-50-11 PM.JPG Museum specimen ^ BirdLife… |
Accipiter brevipes là một loài chim trong họ Accipitridae. ^ BirdLife International (2013). “Accipiter brevipes”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên… |
Haliastur là một chi chim trong họ Accipitridae. Haliastur indus (Boddaert, 1783) Haliastur sphenurus (Vieillot, 1818) ^ Clements, J. F.; Schulenberg,… |
Clanga là một chi chim trong họ Accipitridae. Clanga hastata Clanga pomarina Clanga clanga Ba loài đại bàng đốm này (trước đây từng gộp trong Aquila) tạo… |
xám, tên khoa học Accipiter novaehollandiae, là một loài chim trong họ Accipitridae. ^ BirdLife International (2014). “Accipiter novaehollandiae”. Sách Đỏ… |
để chỉ các loài chim có kích thước từ nhỏ tới trung bình thuộc về họ Accipitridae, họ bao gồm cả diều hâu thực thụ, ưng (chi Accipiter) cũng như các loài… |
Aquila nipalensis là một loài chim trong họ Accipitridae. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The… |
Diều hoa (tên khoa học: Aviceda jerdoni) là một loài chim trong họ Accipitridae. ^ BirdLife International (2012). “Aviceda jerdoni”. Sách Đỏ IUCN các loài… |
Accipiter haplochrous là một loài chim trong họ Accipitridae. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012).… |