Kết quả tìm kiếm Acadia Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Acadia” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Acadia (tiếng Pháp: Acadie) là thuộc địa của Tân Pháp ở phía đông bắc Bắc Mỹ bao gồm các phần của miền đông Québec, Các tỉnh hàng hải và ngày nay Maine… |
Tiếng Pháp Acadia (tiếng Pháp: français acadien) là một phương ngữ tiếng Pháp Canada ban đầu được nói bởi người Acadia nơi ngày nay là Maritimes, Canada… |
Diapetimorpha acadia là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk… |
Canada nói tiếng Pháp sống ở các tỉnh Québec, Ontario và New Brunswick (Acadia). Pháp đầu tiên xuất hiện trên lãnh thổ Canada hiện đại trong các cuộc thám… |
Vườn quốc gia Acadia là một vườn quốc gia nằm ở về phía tây nam Bar Harbor tiểu bang Maine. Vườn quốc gia bảo tồn hầu hết khu vực tự nhiên đảo Mount Desert… |
người, 35% nói tiếng Pháp, phần lớn là cộng đồng Acadia. 50,000 người sống tại New Brunswick. Acadia ban đầu là thuộc địa của Pháp vào những năm 1500… |
Acadia là một quận thuộc bang Louisiana, Hoa Kỳ. Thành phố đông nhất nhất là Crowley. Theo thống kê năm 2010, dân số quận này là 61,773 người. Quận này… |
song ngữ duy nhất, có cộng đồng thiểu số Acadia nói tiếng Pháp chiếm 33% dân số. Cũng có các nhóm người Acadia tại tây nam bộ Nova Scotia, trên đảo Cape… |
Acadia là vườn quốc gia duy nhất ở New England. Các khu vực dưới sự bảo vệ và quản lý của Cục Công viên Quốc gia Hoa Kỳ bao gồm: Vườn quốc gia Acadia… |
1665–1666 cho thấy có 3.215 người Acadia và habitants (nông dân gốc Pháp) trong những khu vực hành chính của Acadia và Canada. Điều tra cũng cho thấy… |
đầu vào ngày 27 tháng 7 năm 1605, với nền tảng là Port Royal ở thuộc địa Acadia, Bắc Mỹ, ngày nay là Nova Scotia, Canada. Vài năm sau, vào năm 1608, Samuel… |
người bản địa, Tân Anh thành công chống lại Acadia. Người Anh tống khứ người Acadia (gốc Pháp) ra khỏi Acadia (Nova Scotia) và thay thế bằng những người… |
Houma, Biloxi, Tunica, Choctaw, Acadia và Pháp. Vì những lý do này, cũng như ảnh hưởng tương đối nhỏ của tiếng Pháp Acadia đối với ngôn ngữ, nhãn tiếng Pháp… |
d'en Haut, nghĩa là vùng Ngũ Đại Hồ. Các lãnh thổ khác, như Louisiana và Acadia, có chính quyền riêng của họ. Canada và Pháp mới không đồng nghĩa với nhau… |
năm thuộc địa, mỗi thuộc địa có một chính quyền riêng, bao gồm: Canada, Acadia, vịnh Hudson, Newfoundland và Louisiana. Cuộc chinh phục luôn là chủ đề… |
5-HT2B hoặc thụ thể dopamine. Pimavanserin được phát triển bởi Dược phẩm Acadia. Pimavanserin dự kiến sẽ cải thiện hiệu quả và tác dụng phụ của thuốc chống… |
độ phổ biến tương đối khá ở Việt Nam chỉ sau tiếng Anh. Tiếng Pháp tại Acadia (New Brunswick hoặc Nouveau-Brunswick) Giọng Cajun (Louisiana) Tiếng Pháp… |
Anh đã sáp nhập được nhiều lãnh thổ như: Anh chiếm được Newfoundland và Acadia từ tay người Pháp; Gibraltar và Minorca từ Tây Ban Nha. Gibraltar đã trở… |
dù ước tính rằng đến hai triệu rưỡi khách du lịch đến thăm vườn quốc gia Acadia trên đảo mỗi năm. Trên đảo có nhiều "summer colony" như Northeast Harbor… |
dịch là "vùng đất nằm trong sóng". Khi hòn đảo là một phần của thuộc địa Acadia được thực dân Pháp đến định cư, tên tiếng Pháp trước đây của nó là Île Saint-Jean… |