Kết quả tìm kiếm 1855 Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “1855” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
1855 (số La Mã: MDCCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory. 8 tháng 9 – Phan Thị Điều, thụy hiệu Từ Minh Huệ Hoàng hậu, phủ thiếp… |
Cao Bá Quát (thể loại Mất năm 1855) Cao Bá Quát (Tiếng Trung: 高伯适; 1808 – 1855), biểu tự Chu Thần (周臣), hiệu Mẫn Hiên (敏軒), lại có hiệu Cúc Đường (菊堂), là quân sư trong cuộc nổi dậy Mỹ Lương… |
tính tới 21 tháng 12 năm 2023 Hạng Thay đổi Đội tuyển Điểm 1 Argentina 1855.2 2 Pháp 1845.44 3 Anh 1800.05 4 Bỉ 1798.46 5 Brasil 1784.09 6 Hà Lan… |
của đảo. Ngày 17 tháng 3 năm 1822, Crawfurd rời Phu-kok đi Bangkok. Năm 1855, Hoàng để Napoleon III của Pháp xác nhận Phú Quốc thuộc chủ quyền Việt Nam… |
chống phí cấp phép khai mỏ là một biểu hiện bất tuân dân sự đầu tiên. Từ năm 1855 đến năm 1890, sáu thuộc địa dần giành được quyền có chính phủ chịu trách… |
Sửa đổi Hiến pháp Nga 2020 Dòng thời gian 860–1721 • 1721–1796 • 1796–1855 1855–1892 • 1894–1917 • 1917–1927 1927–1953 • 1953–1964 • 1964–1982 1982–1991… |
với vua anh (Rama III), Rama IV có thái độ cởi mở hơn với phương Tây. Năm 1855, Xiêm ký với Anh John Bowring, theo đó thuế nhập khẩu các loại vào Xiêm giảm… |
Hệ thống phân loại rượu vang Bordeaux 1855 (tiếng Pháp: Classification officielle des vins de Bordeaux de 1855) là hệ thống phân loại chất lượng và giá… |
Trương Minh Ký (thể loại Sinh năm 1855) Trương Minh Ký (張明記, 1855-1900), tự Thế Tải, hiệu Mai Nham, là nhà giáo, nhà báo, nhà văn, nhà soạn tuồng Việt Nam. Cũng như thầy mình là Trương Vĩnh Ký… |
In 1855, the French chemist Marcellin Berthelot confirmed Faraday's discovery by preparing ethanol from pure ethylene. Marcellin Berthelot (1855) "Sur… |
Sửa đổi Hiến pháp Nga 2020 Dòng thời gian 860–1721 • 1721–1796 • 1796–1855 1855–1892 • 1894–1917 • 1917–1927 1927–1953 • 1953–1964 • 1964–1982 1982–1991… |
La dernière année de Marie Dorval, 1855 Marie Giovanni, journal d’une parisienne, 1855 Le page du duc de Savoir, 1855 Les grands hommes en robe de chambre… |
Nikolai I của Nga (thể loại Mất năm 1855) Nicholas I (6 tháng 7 năm 1796 – 2 tháng 3 năm 1855) là Nga hoàng từ năm 1825 đến 1855. Ông cũng là vua Ba Lan và Đại vương công của Phần Lan. Nicholas… |
một bằng sáng chế sản xuất một chất đốt rẻ tiền và đốt tương đối sạch. Năm 1855 nhà hóa học người Mỹ Benjamin Silliman đề nghị dùng axit sunfuric làm sạch… |
Oscar Aagaard (thể loại Sinh năm 1855) Oscar Aagaard (4 tháng 7 năm 1855 - 4 tháng 5 năm 1936) là một nhà văn người Na Uy. Oscar Aagaard là em trai của linh mục và nhà văn Gustav Aagaard (1852–1927)… |
hóa và ngôn ngữ học, tác giả bộ tự điển Đại Nam Quấc Âm Tự Vị. Ông Trần (1855–1935), tên thật là Lê Văn Mưu, nghĩa quân chống Pháp, người khai sáng Đạo… |
truyền lần đầu bằng điện tín từ Đài thiên văn Hoàng gia Greenwich. Đến năm 1855, 98% các đồng hồ công cộng tại nước Anh có cùng giờ GMT, tuy nhiên phải đến… |
Đề Kiều (1855 - 1915) tên thật là Hoàng Văn Thúy là một trong những tướng lĩnh sớm hưởng ứng phong trào Cần Vương, nổi tiếng với các trận đánh Pháp oanh… |
hậu Bát Nhĩ Tề Cát Đặc thị (康慈皇太后博爾濟吉特氏, 19 tháng 6, 1812 - 21 tháng 8, 1855), Hoàng quý phi của Đạo Quang Đế. Hiếu Đức Hiển Hoàng hậu Tát Khắc Đạt thị… |
tai xảy ra tại các tỉnh Sơn Tây, Hà Nam, số người chết vô số kể. Từ năm 1855, sông Hoàng Hà tại phía đông tỉnh Hà Nam bị vỡ; dòng sông trước kia chảy… |