Kết quả tìm kiếm Vi khuẩn acetic Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vi+khuẩn+acetic", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phương pháp sản xuất acid acetic từ vi khuẩn này vẫn được sử dụng trên toàn cầu cho đến ngày nay. Việc sử dụng acid acetic trong thuật giả kim kéo dài… |
Probiotic (đổi hướng từ Vi khuẩn có lợi) "vi khuẩn thân thiện" hay "vi khuẩn có lợi" (vi khuẩn có lợi cho con người), những vi khuẩn này được bổ sung vào chế độ ăn nhằm cân bằng hệ vi khuẩn đường… |
các vi khuẩn cổ sống trong ruột. Acid acetic cũng bị phân tách trực tiếp thành methan và cacbon dioxide nhờ các vi khuẩn cổ "dưỡng acetic". Những vi khuẩn… |
lớn bằng lên men vi sinh bao gồm acid acetic - hoá chất do vi khuẩn acid acetic sản sinh như Acetobacter aceti, acid butyric do vi khuẩn Clostridium butyricum… |
như bia hay rượu vang thông qua quá trình lên men rượu. Nấm men và vi khuẩn acetic được sử dụng trong quá trình chuẩn bị Kombucha, một loại trà ngọt lên… |
quả nhân tạo. Giấm Giấm là dung dịch loãng của acid acetic được điều chế bằng phản ứng của vi khuẩn Acetobacter trên dung dịch ethanol. Mặc dù theo truyền… |
Các vi khuẩn thuộc chi Propionibacterium cũng tạo ra acid propionic như là sản phẩm cuối cùng trong hoạt động trao đổi chất kỵ khí của chúng. Các vi khuẩn… |
loài vi khuẩn tạo thành aceton và butanol theo kiểu khác, với khởi đầu là lên men butyrat. Một số loài là: Clostridium acetobutylicum: loài vi khuẩn sản… |
HCHO: formaldehyde hay aldehyde formic; CH3CHO: acetaldehyde hay aldehyde acetic; C2H5CHO: propionaldehyde hay aldehyde propionic; CH3CH2CH2CHO: aldehyde… |
quả thu được một chất kết tinh. Gerhardt gọi chất thu được là "salicylic-acetic anhydride" (wasserfreie Salicylsäure-Essigsäure). Khi Gerhardt thử hòa tan… |
có lỗ ở màng nhĩ. Chúng hoạt động chống lại cả hai tác nhân gây bệnh là vi khuẩn và nấm trong bệnh nhiễm trùng tai ngoài. Axit axetic đã được sử dụng cho… |
hạn như nitơ, được vi khuẩn, nấm và các sinh vật khác trong đất sử dụng. Sau đó, các sinh vật bậc cao ăn các loại nấm và vi khuẩn trong chuỗi thức ăn… |
Clostridium perfringens (thể loại Sơ khai vi khuẩn) perfringens (tên cũ là C. welchii hoặc Bacillus welchii) là vi khuẩn Gram dương, hình que, kị khí, là vi khuẩn sinh nội bào tử gây bệnh của chi Clostridium .C. perfringens… |
acid hữu cơ nhờ sử dụng vi sinh vật—nấm men hoặc vi khuẩn—dưới điều kiện kị khí (không có oxy). Lên men thường có ngụ ý rằng vi sinh vật hoạt động theo… |
protein. Ví dụ, acid acetic được sản xuất bởi vi khuẩn Acetobacter aceti, còn acid citric do nấm Aspergillus niger điều chế. Vi sinh vật được ứng dụng… |
tạo năng lượng. Các quá trình vi sinh này rất quan trọng trong các chu trình sinh địa hóa toàn cầu như quá trình tạo acetic, nitrat hóa và khử nitơ cũng… |
tiêu diệt các loại vi khuẩn. Muối chua có thể bảo quản thực phẩm dễ hỏng trong vòng vài tháng. Các loại rau thơm và gia vị kháng vi sinh vật, như hạt mù… |
chất chính của thực vật lục, nhiều dạng tảo và các oomycete. Một số loài vi khuẩn tiết ra nó để hình thành biofilms. Cellulose là polymer hữu cơ phổ biến… |
Ngộ độc thịt (thể loại Bài viết có phạm vi địa lý hạn chế) liệt hiếm thấy và có khả năng tử vong, gây ra bởi một loại độc tố do các vi khuẩn Clostridium botulinum tạo ra. Biểu hiện ban đầu của bệnh là cảm thấy yếu… |
Rửa tay (đề mục Xà phòng kháng khuẩn) washing) là hành động rửa tay bằng xà phòng và nước để loại bỏ các virus/vi khuẩn/vi sinh vật, bụi bẩn, nhờn, các chất độc hại hoặc không mong muốn dính trên… |