Kết quả tìm kiếm Vũ Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vũ+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nga (Nga: Россия, chuyển tự. Rossiya IPA: [rɐˈsʲijə] ), tên đầy đủ là Liên bang Nga (Nga: Российская Федерация, chuyển tự. Rossiyskaya Federatsiya IPA: [rɐˈsʲijskəjə… |
Trung tâm Thúy Nga là các chương trình ca vũ nhạc kịch tổng hợp (đại nhạc hội) Paris by Night và các live show. Nguyên thủy Trung tâm Thúy Nga được thành… |
sau đó là việc Lực lượng vũ trang Nga tiến vào khu vực Donbas ở Đông Ukraina. Khoảng 06:00 (theo giờ Moskva), Tổng thống Nga Vladimir Putin thông báo… |
Lực lượng Hàng không Vũ trụ Nga hoặc Không quân Vũ trụ Nga (tiếng Nga: Воздушно-космические силы, chuyển ngữ: Vozdushno-kosmicheskiye sily, viết tắt là… |
vậy sản xuất vũ khí đạn dược không theo kịp nhu cầu của chiến tranh. Quân Nga lâm vào cảnh thiếu súng đạn (Tháng 12 năm 1914, quân đội Nga có 6.553.000… |
tranh Nga – Ukraina là một cuộc xung đột vũ trang đang diễn ra bắt đầu vào tháng 2 năm 2014, chủ yếu liên quan đến Nga và các lực lượng thân Nga, và mặt… |
Hoàn vũ Puerto Rico 2020". Cô là người đẹp đạt danh hiệu Á hậu 1 Hoa hậu Hoàn vũ Puerto Rico 2019. Nga – Alina Sanko được chỉ định là "Hoa hậu Hoàn vũ Nga… |
Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga (tiếng Nga: Вооружённые силы Российской Федерации), thường được gọi là Lực lượng Vũ trang Nga hay Quân đội Nga, là lực… |
dùng vũ khí hạt nhân; 5 quốc gia trong số đó được Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân xem là "các quốc gia có vũ khí hạt nhân", bao gồm Mỹ, Nga (trước… |
trị Nga (Politics of Russia) diễn ra trong khuôn khổ chính thể cộng hòa bán tổng thống liên bang của Nga. Theo Hiến pháp Nga thì Tổng thống Nga là nguyên… |
Lê Vũ Anh (1950-1981) là một nhà toán học nữ Việt Nam, con gái của cố tổng bí thư Lê Duẩn. Bà còn được biết đến nhiều ở Nga và Việt Nam vì mối tình bị… |
Nga: Государственная корпорация по космической деятельности «Роскосмос»), cũng được gọi là Roskosmos (tiếng Nga: Роскосмос), tiền thân là Cơ quan Vũ trụ… |
Tsar Bomba (thể loại Thử nghiệm vũ khí hạt nhân của Liên Xô) (tiếng Nga: Царь-бомба), dịch nghĩa "bom-Sa hoàng", là tên hiệu của quả bom khinh khí AN602 (mã hiệu "Ivan" do những người phát triển nó đặt tên) — là vũ khí… |
Anna Vladislavovna Linnikova (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) thi Hoa hậu Nga 2022. Với tư cách là Hoa hậu Nga, Linnikova dự kiến sẽ đại diện Nga tại Hoa hậu Hoàn vũ 2022 và Hoa hậu Thế giới 2022. Linnikova lớn… |
Nội dung bài này về Nga trước đây. Để biết thêm nội dung khác, xem Nga (định hướng) Đế quốc Nga (tiếng Nga: Российская Империя, chuyển tự Rossiyskaya Imperiya)… |
Nikolai II của Nga cũng viết là Nicholas II (Nga: Николай II, Николай Александрович Романов, chuyển tự. Nikolay II, Nikolay Alexandrovich Romanov [nʲɪkɐˈlaj… |
hậu Hoàn vũ và Hoa hậu Thế giới. Đương kim Hoa hậu Nga hiện nay là Margarita Golubeva, đến từ thành phố St. Petersburg. Cuộc thi Người đẹp Nga được tổ… |
Sofia Andreevna Rudieva (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) Hoa hậu thế giới.Nhưng cô có quyền tham gia cuộc thi Hoa hậu hoàn vũ 2009. Hoa hậu Nga 2008 Ksenia Sukhinova: Tư liệu liên quan tới Sofia Rudieva tại Wikimedia… |
tình báo quân sự của Bộ Tổng tham mưu Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga. Cơ quan Tình báo Quân đội Nga kiểm soát cơ quan tình báo quân sự và duy trì các… |
Thiên nga trắng (White Swan) và cả sự dâm dục của Thiên nga đen (Black Swan). Có một vũ công tên Nina (Portman) hoàn toàn phù hợp để diễn vai Thiên nga trắng… |