Kết quả tìm kiếm Trung văn đại từ điển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trung+văn+đại+từ+điển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung văn Đại Từ điển (Tiếng Trung: 中文大辞典; phồn thể: 中文大辭典; pinyin: Zhōngwén dà cídiǎn; Wade–Giles: Chung-wen ta tz'u-tien) là một từ điển tiếng Trung được… |
tính trung lập của từ điển còn nhằm tránh các xung đột có thể xảy ra giữa các nền văn hóa, văn minh trên Trái Đất[cần dẫn nguồn]. Trừ từ điển của các… |
việc in ấn từ điển. Hán-Hàn Đại Từ điển Hán ngữ Đại Từ điển Hán ngữ Đại Tự điển Khang Hy tự điển Trung Hoa Đại Tự điển Trung văn Đại Từ điển Kamata Tadashi… |
nhầm lẫn với Hán ngữ Đại Tự điển Hán ngữ Đại Từ điển (tiếng Trung: 漢語大詞典/汉语大词典; pinyin: Hànyǔ dà cídiǎn) là bộ từ điển tiếng Trung toàn diện sẵn có nhất… |
Đông Á châu, văn học trung đại (tiếng Trung: 中世紀文學) lại chia thành hai luận điểm: Từ đầu thế kỷ XX, khi bổ chú lại hệ thống tác phẩm cổ điển, giới phê bình… |
Tứ đại danh tác (tiếng Trung: 四大名著) chỉ bốn tác phẩm văn học cổ điển được cho là danh tiếng nhất của Trung Quốc, xếp theo thứ tự thời gian xuất hiện:… |
ẩm thực Trung Hoa. Văn học Trung Quốc nở rộ kể từ triều đại nhà Chu. Văn học ở đây có thể hiểu rộng là tất cả những văn bản cổ điển của Trung Quốc trình… |
Trương Kỳ Quân (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) lập Đại học Văn hóa Trung Quốc và Học viện Nam Hải và từng là Bộ trưởng Bộ Giáo dụcTrung Hoa Dân Quốc. Ông là biên tập chính của cuốn Trung văn Đại Từ điển… |
Văn hóa Trung Quốc (chữ Hán Tiếng Trung: 中华文化; chữ Hán phồn thể: 中華文化; Hán-Việt:Trung Hoa văn hoá;pinyin: Zhōnghuá wénhuà) là một trong những nền văn hóa… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Anh ngữ trung đại) kinh điển của đại văn hào William Shakespeare. Ngữ pháp tiếng Anh hiện đại là kết quả của quá trình biến đổi dần dần từ kiểu dependant-marking điển hình… |
hiện đại là tiếng Việt từ nửa cuối thế kỷ XIX đến nay. Ngữ âm tiếng Việt trung đại khác với ngữ âm tiếng Việt hiện đại. Một số chữ có trong Từ điển Việt–Bồ–La… |
năm từ tháng 5 năm 1966 tới tháng 10 năm 1976, gây tác động rộng lớn và sâu sắc lên mọi mặt của cuộc sống chính trị, văn hóa, xã hội ở Trung Quốc đại lục… |
Bách khoa toàn thư (đổi hướng từ Từ điển bách khoa toàn thư) thời Trung cổ. Vincent de Beauvais, Speculum Majus, 1260. Bách khoa thư tham vọng nhất vào cuối thời Trung cổ với 3 triệu từ mục. Vĩnh Lạc đại điển (1403-1408)… |
cập ngày 27 tháng 8 năm 2013. ^ Trần Văn Chánh. Từ điển Hán-Việt — Hán ngữ cổ đại và hiện đại. Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa. Năm 2014. Trang 2430. ^ Christopher… |
từ vựng cổ xưa có thể thấy trong điển tịch Tam giáo, nay đã bị đào thải và thay thế bằng bạch thoại ở Trung Quốc sau cuộc vận động văn hóa mới. Văn ngôn… |
Lịch sử Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên… |
Phiên thiết Hán-Việt (thể loại Tiếng Trung Quốc) các văn tự và từ điển Trung Quốc như: Khang Hy tự điển (康熙字典), Trung Hoa đại tự điển (中華大字典), Từ Nguyên (辭源), Từ Hải (辭海), Trung văn đại từ điển (中文大辭典)… |
giữa và hai cửa phụ hai bên). Từ ngoài vào trong có các cổng lần lượt là: cổng Văn Miếu, Đại Trung, Khuê Văn các, Đại Thành và cổng Thái Học. Với hơn… |
Tứ đại mỹ nhân (Tiếng Trung: 四大美人; pinyin: sì dà měi rén) là cụm từ dùng để tả 4 người đẹp nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc, theo quan điểm hiện nay thì… |
Văn-thù Bồ Tát thường được tán tụng trước khi hành giả nghiên cứu kinh điển, nhất là kinh điển thuộc hệ Bát-nhã-ba-la-mật-đa và học thuyết của Trung quán… |