Kết quả tìm kiếm Trung tâm nghiên cứu Ames Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trung+tâm+nghiên+cứu+Ames", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
NASA (đề mục Các trung tâm) trung tâm chính của NASA là: Trung tâm Không gian John F. Kennedy, Florida Trung tâm Nghiên cứu Ames, Moffett Field, California Trung tâm Nghiên cứu Bay… |
tiến trong một cuộc phỏng vấn Horizon của BBC với SkyTran tại Trung tâm nghiên cứu Ames của NASA ở Mountain View, California. Theo Cơ sở dữ liệu Vận tải… |
phóng lên Sao Kim vào năm 1978. Chương trình được quản lý bởi Trung tâm nghiên cứu Ames của NASA. Pioneer Venus Orbiter đi vào quỹ đạo quanh Sao Kim vào… |
Messerschmitt-Bölkow-Blohm của Tây Đức đã cung cấp module động cơ đẩy. Trung tâm nghiên cứu Ames của NASA quản lý tàu thăm dò khí quyển do Hughes Aircraft Company… |
năm 2006 tại Australia. Tháng 10 năm 2006, Dale Cruikshank ở Trung tâm nghiên cứu Ames thuộc NASA (người đồng lãnh đạo dự án New Horizons) và các đồng… |
hệ thống liên lạc laser compact có sẵn trên tàu. Cựu giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Ames của NASA, Pete Worden là người đứng đầu dự án. Trong ban điều… |
FIX East, tại Đại học Maryland ở College Park và FIX West, tại Trung tâm nghiên cứu Ames của NASA ở Mountain View, California . Sự tồn tại của NSFNET và… |
Kepler-37B đã được phát hiện theo Jack Lissauer, một nhà khoa học tại Trung tâm nghiên cứu Ames của NASA, cho rằng "các hành tinh như vậy ít phổ biến". Kepler-37b… |
quyết định của chính phủ Hoa Kỳ trong việc có tiếp tục hay không nhiệm vụ nghiên cứu để định cư trên Mặt Trăng. LCROSS được thiết kế để theo dõi Centaur với… |
thiện với môi trường. Cao su non được phát triển vào năm 1966 bởi Trung tâm Nghiên cứu Ames của NASA. Mục đích là để cải thiện sự an toàn của đệm máy bay… |
(400 ha). Vào tháng 8 năm 1961, Webb yêu cầu Phó Giám đốc của Trung tâm Nghiên cứu Ames John F. Parsons đứng đầu một nhóm khảo sát bao gồm Philip Miller… |
che sáng là 7,415+0,067/-0,078 giờ. William Borucki, nhà nghiên cứu tại Trung tâm Nghiên cứu Ames ở Moffett Field của NASA nói: Các nhà khoa học tại chương… |
tháng 6 năm 2006 tại Úc. Tháng 10 năm 2006, Dale Cruikshank ở Trung tâm nghiên cứu Ames thuộc NASA (người đồng lãnh đạo dự án New Horizons) và các đồng… |
Đồng tính luyến ái (thể loại Nghiên cứu về giới) nhiên, các nhà nghiên cứu Peter Bearman và Hannah Bruckner, từ Đại học Columbia và Đại học Yale, khi nghiên cứu dữ liệu từ Trung tâm Y tế quốc gia vị… |
phương tiện hồi quyển. Những nghiên cứu về lớp bảo vệ nhiệt được thực hiện tại trung tâm nghiên cứu Ames của NASA. Trung tâm Ames có nhiều đường hầm gió với… |
nhà khoa học máy tính từng giữ chức giám đốc trung tâm nghiên cứu của Google Inc., (Giám đốc nghiên cứu, trước đây là Giám đốc Chất lượng tìm kiếm) với… |
thành viên đóng góp khác bao gồm AeroVironment, Inc.,Trung tâm Nghiên cứu Ames và Trung tâm Nghiên cứu Langley của NASA. Ingenuity dự định bay tới năm lần… |
Triết học (đề mục Chủ nghĩa duy tâm) Triết học là bộ môn nghiên cứu về những vấn đề chung và cơ bản của con người, thế giới quan và vị trí của con người trong thế giới quan, những vấn đề có… |
Israel (thể loại Đông Địa Trung Hải) khổng lồ công nghiệp công ngệ cao. Intel và Microsoft xây dựng các trung tâm nghiên cứu và phát triển hải ngoại đầu tiên của họ tại Israel, và các tập đoàn… |
Nhà khoa học cao cấp tại Viện Sinh học Sinh học của NASA tại Trung tâm Nghiên cứu Ames, cho biết ông nhận được 20 đến 25 email mỗi tuần về sự xuất hiện… |