Kết quả tìm kiếm Trang phục quan lại Mãn Châu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trang+phục+quan+lại+Mãn+Châu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mãn Châu là một tên gọi ngoại lai cho một số vùng đất lịch sử và địa lý lớn của Trung Quốc và Nga chồng lấn lên nhau ở Đông Bắc Á. Tùy thuộc vào ngữ cảnh… |
Mãn Châu Quốc (tiếng Trung: 滿洲國; pinyin: Mǎnzhōuguó; tiếng Nhật: 満州国, chuyển tự Manshū-koku) hay từ năm 1934 trở đi là Đại Mãn Châu Đế quốc (tiếng Trung:… |
наступательная операция), hay Cuộc tấn công của Liên Xô vào Mãn Châu hay Chiến tranh chống lại Nhật Bản của Liên Xô (tiếng Nhật:ソ連対日参戦) theo cách gọi của… |
Hoàng Thái Cực (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn) nhiều nhân tài xuất thân là người Hán hay quan lại cũ của Nhà Minh nhưng luôn giữ ưu thế của người Mãn Châu trong các cơ cấu đó (thông qua một hệ thống… |
Mãn Châu Mũ chính thức của người Mãn Châu Trang phục quan lại Mãn Châu Lịch sử quân sự Trung Quốc ^ tiếng Trung: 盛京; pinyin: Shèng Jīng; tiếng Mãn:… |
Chiến tranh Minh – Thanh (đổi hướng từ Mãn Thanh chinh phục Trung Hoa) hoặc Người Mãn Châu xâm lược Trung Quốc (1618–1683) là thời kỳ dài của lịch sử khi người Mãn Châu (Nữ Chân) từng bước xâm lấn và chinh phục lãnh thổ nước… |
Bát kỳ (đổi hướng từ Bát Kỳ Mãn Châu) Bát kỳ hay Bát kỳ Mãn Châu (tiếng Mãn: ᠵᠠᡴᡡᠨ ᡤᡡᠰᠠ, Möllendorff: jakūn gūsa, Abkai: jakvn gvsa, tiếng Trung: 八旗; pinyin: Bāqí) là một chế độ tổ chức quân… |
Thuận Trị (thể loại Người Mãn Châu) Hy Đa Nhĩ Cổn Hiếu Trang Văn hoàng hậu Đổng Ngạc hoàng quý phi Hoàng Thái Cực Mãn Thanh chinh phục Trung Hoa ^ Trong tiếng Mãn Châu có nghĩa là Thiên mệnh… |
Xường xám (thể loại Trang phục Trung Quốc) cơ sở. Trong sách Biển Từ dịch văn đã viết, đây là "loại trang phục mà các thiếu nữ thời Mãn Thanh bắt buộc phải mặc, vạt áo không xẻ, ống tay dài từ… |
Kế hoạch Marshall (đổi hướng từ Kế hoạch phục hưng Châu Âu) Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. Mang tên chính thức là Kế hoạch phục hưng châu Âu (European Recovery Program, viết tắt ERP), nhưng Kế hoạch Marshall… |
Phổ Nghi (thể loại Mãn Châu quốc) không hài lòng khi trở thành Quốc trưởng Mãn Châu Quốc và sau đó là Hoàng đế Đại Mãn Châu Đế quốc thay vì được phục hồi hoàn toàn làm Hoàng đế Đại Thanh.… |
Lê Thánh Tông (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) thủy quân, ông ban các trận đồ: Trung hư, Thường sơn xà, Mãn thiên tinh, Nhạn hàng, Liên châu, Ngư đội, Tam tài, Thất môn, Yển nguyệt, cùng 32 điều quân… |
Danh sách người đứng đầu lãnh thổ Việt Nam thời Bắc thuộc (đổi hướng từ Danh sách các quan lại cai trị Việt Nam thời Bắc Thuộc) lịch sử, có thể là Châu, Quận, Đô Hộ Phủ hay Phiên Trấn. Chính quyền trung ương Trung Quốc cắt cử quan lại sang để cai trị, cũng lại theo cách gọi và phân… |
Càn Long (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn) khôi phục lại đất canh tác. Đất hoang đã được khai hoang bởi những người nông dân Hán ngoài những người Hán khác thuê đất từ các địa chủ người Mãn. Mặc… |
tiếng Semit, bản thân lại mượn từ erebu trong tiếng Akkad, nghĩa là "mặt trời lặn" (tức phương Tây) (xem thêm Erebus). Đứng từ phía châu Á hay Trung Đông thì… |
Chủ nghĩa phục quốc Do Thái xét lại (tiếng Hebrew: ציונות רוויזיוניסטית) hay Chủ nghĩa Zion xét lại là một phong trào trong Chủ nghĩa phục quốc Do Thái… |
người Hán nhưng lại bảo vệ Hoàng Đế Mãn Thanh, khiến các hội Phản Thanh phục Minh mất đi khí thế). Cuối cùng, vua Hàm Phong phong cho Quan Vũ là "Phu Tử"… |
Lịch sử Trung Quốc (thể loại Bài viết có hatnote đổi hướng cần kiểm tra lại) đình quan lại nhà nước Mãn Châu. Các vị nhà vua Mãn Châu giữ quyền quân sự ngoài tay người Trung Quốc và trong tay những anh chàng người Mãn Châu, và họ… |
Quốc, âm Hán Việt: 韓服 Hàn phục) hay Chosŏn-ot (CHDCND Triều Tiên, âm Hán Việt: 朝鮮옷 - Triều Tiên trang phục) là bộ trang phục truyền thống của những người… |
Na Lạp (thể loại Tám dòng họ quý tộc Mãn Châu) bao gồm Cáp Đạt (Mãn Châu: Hada, Tiếng Trung: 哈達, pinyin: Hādá), Ô Lạp (Mãn Châu: Ula, Tiếng Trung: 烏拉, pinyin: Wūlā), Huy Phát (Mãn Châu: Hoifa, Tiếng Trung: 輝發… |