Kết quả tìm kiếm Tiếng Đức Silesia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Đức+Silesia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ] ) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol… |
Đức. Năm 2011 có khoảng 509.000 người coi tiếng Silesia là tiếng mẹ đẻ. Tiếng Silesia rất gần với tiếng Ba Lan, nên một số nhà ngôn ngữ học xem tiếng… |
Cộng hòa Dân chủ Đức (CHDC Đức hay CHDCĐ; tiếng Đức: Deutsche Demokratische Republik - DDR), thường được gọi là Đông Đức dựa trên việc nước này quản lý… |
Silesia (tiếng Séc: Slezsko, tiếng Ba Lan: Śląsk, tiếng Đức: Schlesien (cách phát âm)) là một vùng cổ của Trung Âu. Từ thế kỷ XII - XIV, vùng Silesia… |
Séc (thể loại Nguồn CS1 tiếng Séc (cs)) các vùng đất đã từng tồn tại trong lịch sử là Bohemia, Morava và 1 phần Silesia. Séc trở thành bộ phận của Đế quốc Áo và Đế quốc Áo-Hung trong hàng thế… |
Đế quốc Đức (tiếng Đức: Deutsches Reich), hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau… |
Tiếng Tahiti: Purutia (hoặc Heremani) – đọc chệch từ Prusse, tên tiếng Pháp dành cho Phổ. Tiếng Hạ Sorb: bawory hoặc bawery – tên của Bayern. Silesia:… |
Đồng diễn bài hát và điệu nhảy Śląsk (thể loại Văn hóa Silesia) theo tên khu vực Silesia ("Śląsk"). Nó có trụ sở tại Koszęcin. Stanislaw Hadyna, con trai của một giáo viên người Silesia, nổi tiếng với bộ sưu tập các… |
Trung Đức và một số khu vực ở Brandenburg (từng được sử dụng ở Silesia và Bohemia). Tiếng Đức Trung Đông được nói ở phần lớn văn hóa Trung Đức (Mitteldeutschland)… |
Wojciech Korfanty (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) đối xử của người Đức cũng như các chính sách Đức hóa ở Thượng Silesia. Ông cũng được biết đến nhiều nhờ những nỗ lực để giúp Silesia sát nhập vào Ba Lan… |
Katowice (thể loại Thành phố ở Silesia) lịch sử vùng Thượng Silesia phía nam Ba Lan trên hai dòng sông Kłodnica và Rawa. Katowice là thủ phủ của vùng tỉnh Silesia (tiếng Ba Lan: województwo… |
Công quốc Nysa (thể loại Các công quốc Silesia) những công quốc của Silesia với thủ đô là Nysa ở Hạ Silesia. Cùng với Công quốc Siewierz là công quốc giáo hội duy nhất ở vùng Silesia, do nó được cai trị… |
Đế quốc La Mã Thần thánh (đổi hướng từ Thánh Chế La Mã Dân tộc Đức) La Mã Thần Thánh (tiếng Latinh: Sacrum Romanum Imperium; tiếng Đức: Heiliges Römisches Reich; tiếng Ý: Sacro Romano Impero; tiếng Anh: Holy Roman Empire)… |
Công quốc Teschen (thể loại Các công quốc Silesia) knížectví), là một trong Các công quốc Silesia có trung tâm là Cieszyn (Teschen) ở Thượng Silesia. Nó được tách ra khỏi Silesia của Công quốc Opole và Racibórz… |
Zebrzydowice, Rybnik (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) (bằng tiếng Ba Lan). rybnik.eu. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015. ^ “Results of the Upper Silesia plebiscite in Rybnik County” (bằng tiếng Đức). Bản… |
Orzepowice (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) (bằng tiếng Ba Lan). rybnik.eu. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015. ^ “Results of the Upper Silesia plebiscite in Rybnik County” (bằng tiếng Đức). Bản… |
Nghị viện Silesian (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) thay vì theo phong cách Đức / Phổ. Khi tòa nhà được khánh thành vào tháng 5 năm 1929, Michal Grazynski, Chủ tịch tỉnh Silesia thượng, đã gọi tòa nhà này… |
Thị trấn Siewierz (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) Sewerien, vì nó là một phần của Silesia và các vùng lân cận của nó đã bị Phổ sáp nhập vào tỉnh New Silesia mới (tiếng Đức: Neuschlesien), bởi phân vùng… |
Silesian Przesieka (thể loại Lịch sử Silesia) (Neustamm) của người Silesia Đức. ^ Marek Czapliński, Elżbieta Kaszuba, Gabriela Wąs, Rościsław Żerelik, Historia Śląska (History of Silesia) Original from… |
Jaworzynka (thể loại Cieszyn Silesia) trong khu vực lịch sử của Cieszyn Silesia. Tên của ngôi làng có nguồn gốc địa hình và có nguồn gốc từ cây sycamore (tiếng Ba Lan: jawor) và là một dạng nhỏ… |