Kết quả tìm kiếm Thể Lewy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+Lewy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chứng mất trí nhớ thể Lewy (DLB) là một loại chứng mất trí kèm theo những thay đổi trong hành vi, nhận thức và chuyển động. Mất trí nhớ không phải lúc… |
Beta-synuclein (thể loại Gen theo nhiễm sắc thể 5 ở người) não, đồi thị, vân, đồi thị và tiểu não. Nó không được tìm thấy trong các thể Lewy, nhưng nó có liên quan đến bệnh lý vùng đồi thị ở PD và DLB. Beta-synuclein… |
biến trong bệnh Alzheimer và chứng sa sút trí tuệ với thể Lewy. Mất khứu giác suốt đời có thể do hội chứng Kallmann hoặc rối loạn phổ tự kỷ gây ra. Cùng… |
được hiểu rõ, nhưng nó liên quan đến sự tích tụ của các protein thành thể Lewy trong tế bào thần kinh. Chẩn đoán các ca bệnh điển hình chủ yếu dựa vào… |
Lionel Messi (đề mục 2008–2011: Tập thể tàn tạ) 2020. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2020. ^ “FIFA The Best: Messi, Ronaldo, Lewy nominated”. ESPN. ngày 11 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm… |
New Jersey: Princeton University Press, ISBN 0691012326, OCLC 39727826 Lewy, Guenter (2005), The Armenian Massacres in Ottoman Turkey: A Disputed Genocide… |
Chiến tranh Việt Nam (thể loại Bài viết có thể quá dài) Development Review. 21 (4): 783. doi:10.2307/2137774. JSTOR 2137774. ^ a b c d Lewy, Guenter (1978). America in Vietnam. Oxford University Press. ISBN 978-0-19-987423-1… |
mất tích. ~1.170.000 bị thương.[cần dẫn nguồn] Con số 220.357 tử trận được Lewy dẫn từ tài liệu lưu trữ của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, tính từ năm 1965 đến 1974… |
rối nhiều hơn ở những vùng não nhất định, ví dụ như thùy thái dương. Thể Lewy (Lewy body) cũng không hiếm gặp ở trong não bệnh nhân AD. Bệnh Alzheimer đã… |
đoàn ENIC của Joe Lewis và Daniel Levy. Bộ đôi nắm giữ hơn 85% cổ phần với Lewy trở thành người trực tiếp điều hành đội bóng. Cựu danh thủ và huấn luyện… |
teo đa hệ thống (MSA), bệnh Parkinson (PD), và chứng mất trí nhớ thể Lewy (LBD). Cụ thể hơn, những người được chẩn đoán là mắc phải bệnh Parkinson thường… |
sự của Mỹ tại Việt Nam 1984 Bruce Palmer Jr. Mỹ ở Việt Nam 1978 Guenter Lewy Tháng Ba của Folly 1984 Barbara W. Tuchman Sinh ngày 4 tháng 7 1976 Ron Kovic… |
Academy of Sleep Medicine. 2008. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2009. ^ Sack RL, Lewy AJ, Blood ML, Keith LD, Nakagawa H (1992). “Circadian rhythm abnormalities… |
1002/jps.10348. PMID 12661062. ^ Sack, R. L.; Brandes, R. W.; Kendall, A. R.; Lewy, A. J. (2000). “Entrainment of Free-Running Circadian Rhythms by Melatonin… |
During the Kennedy Era. Rowman & Littlefield. tr. 95. ISBN 978-0742560086. ^ Lewy, Guenter (1980). America in Vietnam. Oxford University Press. tr. 118. ISBN 978-0195023916… |
Massachusetts, page 157, ^ le Strange, 1890, p. 400 ^ Notably Dossin and Lewy, see Sasson, Jack M. (1966) "A Sketch of North Syrian Economic Relations… |
Catholic Encyclopedia, online, truy cập 20 tháng 3 năm 2007. ^ Yohanan (Hans) Lewy, "John Chrysostom" in Encyclopedia Judaica (CD-ROM Edition Version 1.0),… |
Physician. 96 (9): 590–599. PMID 29094880. ^ Saad RJ, Keenan BS, Danadian K, Lewy VD, Arslanian SA (tháng 10 năm 2001). “Dihydrotestosterone treatment in adolescents… |
quyền lực trong LEP. Chi-Lin Nim trong vai Trouble Kelp, đội trưởng của LEP. Lewy Xing trong vai Grub Kelp, hạ sĩ của LEP. Adrian Scarborough trong vai Thủ… |
(bằng tiếng Đan Mạch). Finans.dk. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2021. ^ Ruth Lewy (26 tháng 1 năm 2013). “50 top websites you can't live without”. The Times… |