Kết quả tìm kiếm Tatars Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tatars", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Free Europe. 19 tháng 10 năm 2021. ^ “Tatars facts, information, pictures – Encyclopedia.com articles about Tatars”. www.encyclopedia.com. ^ a b “Tatar”… |
đạo đức của Muhammad, do đó cũng phản đối sunnah như một hình mẫu. Người Tatars theo Tengri giáo chỉ trích Hồi giáo là một tôn giáo semitic, mà đã buộc… |
“Crimea's Tatars: A fragile revival”. BBC News. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2017. Colborne, Michael (ngày 19 tháng 5 năm 2016). “For Crimean Tatars, it is… |
M. Holt, Franz Steiner Verlag, 1983, pp. 38–39. ^ Edward Allworth, The Tatars of Crimea: Return to the Homeland: Studies and Documents, Duke University… |
2009-03-27 tại Wayback Machine, p.16, 26 ^ Aurélie Campana, Sürgün: "The Crimean Tatars’ deportation and exile", ngày 16 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng… |
người Do Thái (0.2%), người Armenia (0.2%), người Hy Lạp (0.2%) và người Tatars (0.2%). Các vùng công nghiệp ở phía đông và đông nam có dân số đông đúc… |
Нетфуллин; sinh ngày 3 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nga gốc Tatars. Anh thi đấu cho FC Avangard Kursk. Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại… |
Tennessee Valley Authority (TVA). 1944 - Chính phủ Liên Xô trục xuất Crimean Tatars. 1948 - Lập pháp viện đầu tiên của Trung Quốc Dân Quốc chính thức thành… |
Akhatov G. Kh. 1960. "About the stress in the language of the Siberian Tatars in connection with the stress of modern Tatar literary language" .- Sat… |
The Sydney Morning Herald. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2014. ^ “Crimean Tatars, pro-Russia supporters approach Crimean parliament building”. UA. Interfax… |
dân ca của các dân tộc sống ở khu vực Trung Volga (như Mari, Chuvash và Tatars), âm thanh của đàn krar của xứ Ethiopia và dàn chiêng gamelan ở Indonesia… |
R. I. Kurteev, K. K. Choghoshvili. The ethnic term "Tatars" and the ethnic group "Crimean Tatars". - Through the ages: the peoples of the Crimea. Issue… |
sinh ngày 1 tháng 9 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga gốc Volga Tatars. Hiện tại anh thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho F.K. Zenit Sankt Peterburg… |
Azerbaijan cũng có nhiều nhóm sắc tộc nhỏ hơn khác như Georgians, Kurds, Talysh, Tatars và Ukraina. Một số người cho rằng số lượng người Talysh lớn hơn con số chính… |
thuộc các quốc gia khác, như Chuvashia, Bashkortostan, Tatarstan, Crimean Tatars, Uyghurs ở Trung Quốc và Cộng hòa Sakha Siberia. Các dân tộc Thổ Nhĩ Kỳ… |
Crimean Tatars: Studies of Nationalities in the USSR. Hoover Press. tr. 59–62. ISBN 0817966633. ^ a b c Alan W. Fisher (1978). The Crimean Tatars: Studies… |
như Scythia, Alans, Huns, Bulgars, Pechenegs, Kipchaks, Turco-Mongols, Tatars và Nogais. Khu vực ngày nay được gọi là Donbas phần lớn không có dân cư… |
lực lượng liên hợp của Thoát Lý và Thành Cát Tư Hãn tấn công người Tatars, Người Tatars đã bị vây hãm trong một cuộc giao tranh vì các chiến binh Nữ Chân… |
Uzbeks (14.7%) và người Tajiks (6.9%), có một vài người Nga (0.8%), người Tatars (0.4%) và người Turks (0.2%). Tỉnh Batken được thành lập vào ngày 12 tháng… |
Dã Nhân Nữ Chân. Thuật ngữ tiếng Trung Yúpí Dázi 魚皮韃子 (Ngư Bì Đát Tử, "Tatars (Thát Đát) da cá") đã được áp dụng cho người Nanai và các nhóm liên quan… |