Kết quả tìm kiếm Tanah Melayu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tanah+Melayu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bán đảo Mã Lai (tiếng Mã Lai: Semenanjung Tanah Melayu) là một bán đảo lớn thuộc khu vực Đông Nam Á. Với trục chính gần như là theo hướng bắc-nam, bán… |
Malaysia bán đảo còn được gọi là Tây Malaysia (Malaysia Barat) hay Malaya (Tanah Melayu). Thuật ngữ "Malaysia bán đảo" được sử dụng nhiều hơn thuật ngữ "Tây… |
Liên bang Mã Lai (tiếng Mã Lai: Persekutuan Tanah Melayu) gồm 11 (sau đó là 14) bang (chín bang Mã Lai và hai khu định cư Eo biển Penang và Malacca) tồn… |
Tiếng Mã Lai (đổi hướng từ Bahasa Melayu) Tiếng Malay hay tiếng Mã Lai ("Ma-lây"; chữ Latinh: Bahasa Melayu; chữ cái Jawi: بهاس ملايو) là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian). Tiếng… |
vào thăm) toạ lạc ở trung tâm thành phố. Tuyến bờ Đông của Keretapi Tanah Melayu tại nhà ga Wakaf Bharu gần đó đưa khách đến ga Stesen và sân bay Sultan… |
thực dân châu Âu đặt chân đến, bán đảo Mã Lai được biết đến như là "Tanah Melayu" ("Vùng đất Mã Lai"). Theo phân loại chủng tộc được tạo ra bởi một học… |
warisan, adat istiadat dan tanah air. Semenanjung Tanah Melayu dianggap sebagai tanah pusaka orang Melayu. Dịch: Một cảm xúc mạnh mẽ đối với tất cả sự vật… |
Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2007. ^ “Intercity services”. Keretapi Tanah Melayu Berhad. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng… |
Antikuiti. OCLC 607250142. ^ a b c d e f “Pengisytiharan Kemerdekaan Tanah Melayu” (bằng tiếng Mã Lai). National Archives of Malaysia. Bản gốc lưu trữ… |
thuộc địa Anh xây dựng những tuyến đường sắt đầu tiên năm 1885. Keretapi Tanah Melayu, công ty đường sắt chính trên Bán đảo Malaysia, sử dụng khổ mét cho các… |
khiến sản lượng lúa gạo giảm rõ rệt. Vùng cao bao gồm ba thung lũng lớn: Tanah Datar Valley, Agam Valley và Limapuluh Valley. Ngôi làng Belimbing ở vùng… |
cần |journal= (trợ giúp) Sidek, Fadzil (1970). Sejarah Orang China di-Tanah Melayu. Pustaka Aman Press. Swets; Zeitlinger (1971). “Journal of Southeast… |
tộc Mã Lai Thống nhất Pertubuhan Kebangsaan Melayu Bersatu UMNO/ PEKEMBAR Ahmad Zahid Hamidi Ketuanan Melayu Xã hội bảo thủ Tự do kinh tế Cánh hữu — 1988… |