Kết quả tìm kiếm Shell (tin học) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Shell+(tin+học)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ghost in the Shell là một bộ anime điện ảnh cyberpunk năm 1995 của đạo diễn Oshii Mamoru. Bộ phim được viết bởi Itō Kazunori và dựa trên bộ manga cùng… |
Tường lửa (đổi hướng từ Tường lửa (tin học)) lửa thường thiết lập một rào cản giữa một mạng nội bộ đáng tin cậy và mạng bên ngoài không tin cậy, chẳng hạn như Internet. Tường lửa thường được phân loại… |
Vỏ bọc ma (thể loại Phim hành động khoa học viễn tưởng Mỹ) Vỏ bọc ma (tên gốc tiếng Anh: Ghost in the Shell) là một phim điện ảnh hành động khoa học viễn tưởng của Mỹ năm 2017 do Rupert Sanders đạo diễn và Jamie… |
coi là tiên phong. Trong Ghost in the Shell và Serial Experiments Lain, khái niệm nhân loại được tích hợp sinh học với công nghệ, nhân tính ít quan trọng… |
TCP (đề mục Cấu trúc gói tin) Internet và các ứng dụng kết quả, trong đó có WWW, thư điện tử và Secure Shell. Trong bộ giao thức TCP/IP, TCP là tầng trung gian giữa giao thức IP bên… |
đích này, chiếc máy bay trải qua các chương trình Blue Band (1957), Hard Shell (1958), và cuối cùng Quick Clip (1958). Chương trình cuối gắn những đai… |
Peanut (game thủ) (thể loại Hộp thông tin bản mẫu huy chương cần sửa chữa) tháng 9 năm 2023. ^ teps (24 tháng 3 năm 2015). “Breaking out of his SoloQ Shell - Najin's New Jungler Peanut”. Dot Esports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày… |
FTP (đổi hướng từ Giao thức truyền tập tin) đối với vấn đề này, là dùng SFTP (Secure Shell File Transfer Protocol - tạm dịch là "giao thức truyền tập tin dùng trình bao bảo mật"), một giao thức dựa… |
Việt Nam Cộng hòa (thể loại Trang sử dụng hộp thông tin quốc gia có các tham số không rõ) thầu 18 ô (mỗi ô là 4800 km²) để các hãng quốc tế mở cuộc thăm dò. Hãng Shell nhận ba ô, Sumingdale nhận hai ô, Mobil Oil nhận hai ô, và Esso nhận một… |
đi-đi-ma hay ốc mỡ trơn (Neverita didyma), tên tiếng Anh: bladder moon snail/shell hoặc ball/hepatic moon snail, là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân… |
Dopamin (thể loại Sơ khai hóa học) (tháng 10 năm 2013). “Parceling human accumbens into putative core and shell dissociates encoding of values for reward and pain”. The Journal of Neuroscience… |
tránh được các nhược điểm kỹ thuật. Từ đầu năm 2004 các trạm xăng ARAL và Shell ở Đức đã bắt đầu thực hiện chỉ thị 2003/30/EC của EU mà theo đó từ ngày… |
Bill Gates (thể loại Lịch sử tin học) một giáo đoàn của hội Tin lành. Năm 13 tuổi, ông vào học trường Lakeside, một trường dự bị cho các học sinh giỏi. Khi ông học lớp 8, câu lạc bộ các bà… |
biến hình là Wayzz, Shell on! (trong tiếng Pháp: Wayzz, transforme-moi! có nghĩa "Wayzz, transform me!") và biến trở lại là Shell off! Sức mạnh của cậu… |
tại kho dầu gần cầu Dầu (cầu Phú An, bắc qua rạch Văn Thánh), thuộc hãng Shell, xác nhận: "Tôi vào nghề tài xế lúc đầu làm "lơ" khi mới 15, 16 tuổi (năm… |
gồm ảo giác và thành kiến về chủng tộc hoặc giới tính, các chuyên gia tin rằng Copilot có thể thay đổi cách người dùng Microsoft làm việc và cộng tác… |
Thái Bình Dương và Thiết kế xe tiết kiệm nhiên liệu (Shell Eco Marathon Asia). Khối ngành Khoa học Xã hội Nhân văn Khoa Ngôn ngữ anh: đào tạo cử nhân Anh… |
gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019. ^ Shell, Scott (17 tháng 6 năm 2014). “An introduction to Python for scientific… |
rã hoặc thay đổi triệt để trật tự xã hội; nhân vật (Akira, Ghost in the Shell) có nội tâm sâu sắc, được gắn kết khám phá về duy linh luận và suy ngẫm… |
Cicada 3301 (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) trực tiếp co thấy đây việc hiển thị các số nguyên tố. Đó là một tập lệnh shell linux (tìm thấy ở đây, dành cho những người quan tâm). Nó không tính toán… |