Kết quả tìm kiếm Resident Commissioner of Puerto Rico Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Resident+Commissioner+of+Puerto+Rico", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vậy, người dân Puerto Rico vẫn có một chính phủ riêng biệt và có ủy viên cư dân không có quyền biểu quyết (non-voting resident commissioner) tại Quốc hội… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ United States of America) quả là việc sáp nhập Puerto Rico, Guam và Philippines vào Liên bang. Philippines giành được độc lập nửa thế kỷ sau đó; Puerto Rico và Guam hiện vẫn là… |
phục vụ nhiệm kỳ 2 năm, trừ Ủy viên Thường trú của Puerto Rico (Resident Commissioner of Puerto Rico) phục vụ nhiệm kỳ 4 năm. Cả 5 lãnh thổ cũng đã tham… |
relationships between resident and exiled Judeans throughout the sixth and fifth centuries.' (p. xvii) ^ a b “The Jewish Population of the World (2014)”.… |
tháng 12 năm 2012. ^ “Annual Estimates of the Population for the United States, Regions, States, and Puerto Rico: ngày 1 tháng 4 năm 2010 to ngày 1 tháng… |
Đại biểu (Quốc hội Hoa Kỳ) (đề mục Puerto Rico) không quyền biểu quyết đến Hạ viện Hoa Kỳ. ^ § 891. Resident Commissioner; election ^ § 1715. Operation of Office; House privileges; compensation, allowances… |
Hạ viện Hoa Kỳ (đổi hướng từ United States House of Representatives) vụ nhiệm kỳ của họ dài 2 năm trong khi Ủy viên Cư dân (Resident Commissioner) như tại Puerto Rico phục vụ 4 năm. Một khi được bầu, một dân biểu tiếp tục… |
Samoa thuộc Mỹ, Quần đảo Bắc Mariana, và 1 ủy viên cư dân (resident commissioner) từ Puerto Rico. Thượng viện có tổng cộng 100 thượng nghị sĩ, mỗi bang có… |
wife. ^ “Juramentado el primer legislador abiertamente gay en Puerto Rico”. Metro Puerto Rico. 24 tháng 9 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2021… |