Kết quả tìm kiếm Quan hệ Hàn Quốc – Liên bang Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quan+hệ+Hàn+Quốc+–+Liên+bang+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nga (Nga: Россия, chuyển tự. Rossiya IPA: [rɐˈsʲijə] ), tên đầy đủ là Liên bang Nga (Nga: Российская Федерация, chuyển tự. Rossiyskaya Federatsiya IPA: [rɐˈsʲijskəjə… |
Quan hệ Nga – Việt Nam (tiếng Nga: Российско-вьетнамские отношения) là quan hệ giữa Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên bang Nga, kế thừa quan… |
Quan hệ Nam-Bắc Triều Tiên, Quan hệ Nam-Bắc Hàn hay Quan hệ Liên Triều (Quan hệ Đại Hàn Dân Quốc-CHDCND Triều Tiên) là mối quan hệ chính trị, ngoại giao… |
Đức (đổi hướng từ Cộng hoà Liên bang Đức) thức là Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland, nghe), là quốc gia độc lập có chủ quyền ở khu vực Trung Âu. Quốc gia này là một nước… |
thiết lập quan hệ đối tác hợp tác chiến lược toàn diện với Nga,Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. Từ khi bình thường hóa quan hệ năm 1991… |
Quan hệ Nga - Trung Quốc (China–Russia relations) là quan hệ ngoại giao giữa Liên bang Nga và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, mối quan hệ ngoại giao chính… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga (Nga: Российская Советская Федеративная Социалистическая Республика, chuyển tự. Rossiyskaya Sovetskaya… |
Quan hệ Nga–Ukraina chuyển thành quan hệ liên quốc gia sau khi Liên Xô tan rã vào năm 1991. Quan hệ ngoại giao giữa Liên bang Nga và Ukraina độc lập được… |
cựu quốc gia cộng hòa Xô viết vẫn giữ quan hệ gần gũi với Nga và đã thành lập những tổ chức đa phương như CIS, Cộng đồng kinh tế Á Âu, Liên bang quốc gia… |
bình và an ninh quốc tế, thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia, thực hiện sự hợp tác quốc tế và làm trung tâm điều hòa các nỗ lực quốc tế hướng đến… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Cộng Hòa Liên Bang Mỹ) chúng quốc') hoặc cũng thường được gọi là Mỹ, là một quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang ở châu Mỹ, nằm tại Tây Bán cầu, lãnh thổ bao gồm 50 tiểu bang và… |
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều… |
Brasil (đổi hướng từ Cộng hòa Liên bang Brasil) chính thức là Cộng hòa Liên bang Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ. Brasil là quốc gia lớn thứ năm trên… |
Thụy Sĩ (đổi hướng từ Liên bang Thụy Sĩ) là Liên bang Thụy Sỹ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu. Quốc gia này gồm có 26 bang, và thành phố Bern là nơi đặt trụ sở nhà đương cục liên bang… |
"Quốc ca Liên bang Nga" (Nga: Госуда́рственный гимн Росси́йской Федера́ции, chuyển tự. Gosudarstvennyy Gimn Rossiyskoy Federatsii, IPA: [ɡəsʊˈdarstvʲɪnɨj… |
Quốc quân Đại Hàn Dân Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 국군; Hanja: 大韓民國國軍; Romaja: Daehanminguk Gukgun; Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Quốc Quân), thường được gọi với… |
Mối quan hệ quốc tế giữa Hoa Kỳ và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa khá phức tạp. Cả hai nước đều có quan hệ đối tác kinh tế cực kỳ nhiều, và một lượng lớn… |
gồm: Trung Quốc (2008), Nga (2012), Ấn Độ (2016), Hàn Quốc (2022), Hoa Kỳ, Nhật Bản (2023), Úc (2024); quan hệ Đối tác chiến lược với 11 quốc gia khác gồm:… |
Cơ quan Cảnh sát Quốc gia Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 경찰청, Tiếng Anh: Korean National Police Agency (KNPA)), hay còn gọi là Cảnh sát Quốc gia Hàn Quốc (Tiếng… |
México (đổi hướng từ Liên Bang Mexico) Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos, [esˈtaðos uˈniðoz mexiˈkanos] ( nghe)), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu… |