Kết quả tìm kiếm Quảng cáo theo ngữ cảnh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quảng+cáo+theo+ngữ+cảnh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quảng cáo (tiếng Anh: Advertising) là hình thức tuyên truyền được trả phí hoặc không để thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ, công… |
gồm: Đăng nội dung thú vị và bán quảng cáo theo ngữ cảnh thông qua bán hàng trực tiếp hoặc thông qua mạng quảng cáo. Thương mại điện tử: sản phẩm hoặc… |
quảng cáo màn hình kỹ thuật số (bao gồm quảng cáo biểu ngữ web) và quảng cáo trên thiết bị di động. Giống như các phương tiện quảng cáo khác, quảng cáo… |
Gmail (đề mục Ngôn ngữ được hỗ trợ) để lọc spam và phần mềm độc hại, và thêm các quảng cáo theo ngữ cảnh bên cạnh email. Thực tế quảng cáo này đã bị chỉ trích đáng kể bởi những người ủng… |
dịch quảng cáo theo ngữ cảnh cho đối tác. Công ty cũng tiến hành hội nghị đầu tiên về quảng cáo trên Internet "eTarget: Quản lý khán giả và quảng cáo trên… |
Phim quảng cáo (hoặc còn gọi hẹp là Quảng cáo truyền hình, theo thuật ngữ tiếng Anh là television advertisement hay television commercial -viết tắt TVad… |
Tiếp thị liên kết (đổi hướng từ Quảng cáo liên kết) trang web độc lập. Quảng cáo theo ngữ cảnh cho phép các nhà xuất bản có lưu lượng truy cập trang web thấp hơn để thay thế các quảng cáo liên kết trên trang… |
Quảng cáo hiển thị (Display Advertising): Là một hình thức quảng cáo trực tuyến (Online advertising), tiếp cận khách hàng bằng cách truyền tải các thông… |
Google Dịch (thể loại Xử lý ngôn ngữ tự nhiên) Chất lượng dịch được tăng lên theo thời gian khi mà các văn bản ngày càng được nạp vào nhiều hơn với cấu trúc và ngữ cảnh ngày càng đa dạng. Hiện nay,… |
thúc bằng một cảnh chiến đấu theo kịch bản khác với Trùm màu tím (nhái lại một cảnh khác trong Ma trận). Xiao Xiao #5, được quảng cáo là "Trận chiến… |
của mình để thu hút các nhà quảng cáo. Zuckerberg đã viết một chương trình gọi là "Facemash" vào năm 2003 trong khi theo học Đại học Harvard như là một… |
giành Giải thưởng Ảnh Báo chí Thế giới năm 1963 nhờ một bức hình chụp cảnh Thích Quảng Đức tự thiêu, và nhà báo David Halberstam, một người sau được trao… |
1989, Quảng Đông đã đứng đầu về Tổng sản phẩm nội địa (GDP) so với các đơn vị cấp tỉnh khác, xếp sau đó lần lượt là Giang Tô và Sơn Đông. Theo thống kê… |
Quảng cáo lập trình (tiếng Anh: Programmatic advertising) là một quy trình tự động trong việc mua và bán các vị trí quảng cáo theo thời gian thực trên… |
Việt Nam (đổi hướng từ Ngôn ngữ tại Việt Nam) Thanh cho án sát sứ Quảng Tây Tề Bố Sâm sang tuyên phong Gia Long làm "Việt Nam quốc vương" 越南國王 mặc dù các vua nhà Nguyễn vẫn theo lệ cũ tự phong "Hoàng… |
hơn từng sở thích của người dùng. Quảng cáo nhắm đối tượng theo ngữ cảnh cho phép nhà quảng cáo hiển thị quảng cáo có liên quan dựa trên nội dung của… |
hình thức và kích thước dựa trên vị trí và mục đích, từ các biểu ngữ, bảng quảng cáo và tranh tường mở rộng hơn, đến các biển báo nhỏ hơn, biển hiệu tên… |
Cost per click (thể loại Quảng cáo trực tuyến) quảng cáo ngữ cảnh,... In VietNam, a digital advertising company called Sharks Media have run a new advertisement pricing model known as CPX. Quảng cáo… |
Vịnh Hạ Long (thể loại Du lịch Quảng Ninh) Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh. Là trung tâm của một khu vực rộng lớn có những yếu tố ít nhiều tương đồng về địa chất, địa mạo, cảnh quan, khí hậu và văn… |
Marketing nhúng (thể loại Truyền thông quảng cáo và tiếp thị) hình thức của quảng cáo) hoặc cho nhân vật sử dụng sản phẩm thường xuyên để tạo xu hướng. Đặt sản phẩm trong phim được dịch từ thuật ngữ "Product Placement"… |