Kết quả tìm kiếm Phương tiện sản xuất Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phương+tiện+sản+xuất", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phương thức sản xuất (tiếng Đức: Produktionsweise), một khái niệm trong kinh tế chính trị và học thuyết duy vật lịch sử của chủ nghĩa Marx, là cách thức… |
Sản xuất hàng hóa là một khái niệm được sử dụng trong kinh tế chính trị Marx-Lenin dùng để chỉ về kiểu tổ chức kinh tế trong đó sản phẩm được sản xuất… |
liệu sản xuất là các đầu vào như nguyên liệu, lực lượng lao động, công cụ lao động, vốn nhà nước, tài nguyên thiên nhiên dùng để sản xuất ra các sản phẩm… |
lượng sản xuất là toàn bộ những năng lực thực tiễn dùng trong sản xuất của xã hội ở các thời kỳ nhất định. Về mặt cấu trúc, lực lượng sản xuất xã hội… |
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là khái niệm kinh tế chính trị Marx-Lenin chỉ về phần giá trị bù lại giá cả của những tư liệu sản xuất và giá cả sức… |
Chủ nghĩa tư bản (thể loại Kinh tế sản phẩm) thống phải làm việc để kiếm tiền, và một tầng lớp tư bản sở hữu các phương tiện sản xuất được phát triển ở Tây Âu trong một quá trình dẫn đến cuộc cách mạng… |
Đa phương tiện hay đa phương truyền (Multimedia) là một hình thức truyền tải sử dụng kết hợp các kiểu định dạng nội dung khác nhau như văn bản, audio… |
lao động để đổi lấy tiền lương và họ không phải là chủ sở hữu của phương tiện sản xuất. Cũng theo Marx, giai cấp công nhân là giai cấp tạo ra các giá trị… |
tái sản xuất xã hội là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại thường xuyên và phục hồi không ngừng, được diễn ra trên tổng thể những tái sản xuất cá biệt… |
Sản xuất phân tán còn được gọi là sản xuất đám mây và sản xuất địa phương, là một hình thức sản xuất phi tập trung mà các doanh nghiệp sử dụng mạng lưới… |
động sản khác được vận chuyển bằng phương tiện giao thông đường bộ. Theo luật thương mại thì hàng hóa bao gồm: Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình… |
tế chính trị Marx-Lenin dùng để chỉ về tính chất hai mặt của lao động sản xuất đó là vừa mang tính chất cụ thể (lao động cụ thể), lại vừa mang tính chất… |
Phương tiện truyền thông kỹ thuật số (tiếng Anh: digital media) là bất kỳ phương tiện truyền thông nào được mã hóa ở định dạng máy đọc được. Phương tiện… |
phương tiện sản xuất nói chung. Karl Marx cho rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ là giai đoạn cuối cùng của lịch sử, đạt được qua một cuộc cách mạng vô sản.… |
đa phương tiện, sản xuất dịch vụ quảng cáo truyền hình, chương trình truyền hình và mua lại bản quyền phim truyền hình tại Việt Nam. Công ty sản xuất nhiều… |
quy luật kinh tế cơ bản của nền sản xuất hàng hóa, quy định bản chất và là cơ sở của tất cả các quy luật khác của sản xuất hàng hóa, nó quy định mặt chất… |
đo bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian hoặc lượng thời gian lao động hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm. Năng suất lao… |
Truyền thông đại chúng (đổi hướng từ Phương tiện truyền thông đại chúng) "Bao quát cả phương pháp sản xuất và phân phối về mặt kỹ thuật và thể chế" - Điều này thể hiện rõ ràng trong suốt lịch sử của các phương tiện thông tin đại… |
người sản xuất sản phẩm cần thiết để duy trì chúng, chúng phải được duy trì từ các nguồn lực chung hoặc nhà nước, hoặc bằng một số phương tiện khác. Khái… |
sản xuất là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại thường xuyên và phục hồi không ngừng. Căn cứ theo phạm vi có: Tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất… |