Kết quả tìm kiếm Paul Tibbets Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Paul+Tibbets", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm 1945. Chiếc B-29 "Enola Gay" của phi đoàn 509, cơ trưởng Đại tá Paul Tibbets, xuất phát từ North Field – căn cứ không quân trên đảo Tinian ở tây Thái… |
tại Okinawa sau cuộc tấn công Nagasaki. Enola Gay, được lái bởi Đại tá Paul Tibbets, thả quả bom đầu tiên mang tên Little Boy xuống Hiroshima vào ngày 6… |
Boy được thả xuống bởi pháo đài bay Boeing B-29 Enola Gay do Đại tá Paul W. Tibbets, Jr.—chỉ huy Liên phi đoàn Hỗn hợp 509 thuộc Không lực Lục quân Hoa… |
Chuẩn Đô đốc William R. Purnell, Đại tá William S. Parsons, Đại tá Paul W. Tibbets, Jr., Tướng Carl Spaatz và Thiếu tướng Curtis LeMay đã gặp nhau tại… |
chiếc B-17E của Liên đội 97, bao gồm chiếc Yankee Doodle do Thiếu tướng Paul Tibbets và Chuẩn tướng Ira Eaker chỉ huy, được hộ tống bởi những máy bay tiêm… |
tháng 10 - Robert Goulet, Entertainer người Mỹ, (sinh 1933) 1 tháng 11 - Paul Tibbets, brigadier general, phi công the Enola Gay người Mỹ, (sinh 1915) 2 tháng… |
Horrocks, John J. McCloy, Lawrence Durrell,Arthur Harris, Charles Sweeney, Paul Tibbets, Anthony Eden, Traudl Junge, Mark Clark, Adolf Galland, Hasso von Manteuffel… |
viên của WASP, Gardner "đã có hai ngày huấn luyện dưới quyền Trung tá Paul Tibbets, người mà sau này đã lái chiếc máy bay B-29 (tên Enola Gay) thả quả bom… |
trong Above and Beyond, bộ phim về cuộc đời phi công máy bay Enola Gay- Paul Tibbets. Hai người đã gặp nhau và nhận ra họ có rất nhiều điểm tương đồng. Cả… |
OCLC 3717478. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016. Hoddeson, Lillian; Henriksen, Paul W.; Meade, Roger A.; Westfall, Catherine L. (1993). Critical Assembly: A… |
1 tháng 11: Paul Tibbets 2 tháng 11: Igor Alexandrovich Moiseyev 2 tháng 11: The Fabulous Moolah 2 tháng 11: Witold Kiełtyka 2 tháng 11: Charmaine Dragun… |
Game: The Truth about Canada's Prisons. tr. 133. ISBN 9780771039621. ^ Tibbets, Janice (3 tháng 11 năm 1999). “Homolka sues Ottawa for violating her rights”… |
1944 tại Sân bay Quân sự Wendover, Utah, dưới sự chỉ huy của Đại tá Paul W. Tibbets. Căn cứ này, gần với biên giới Nevada, có mật danh là "Kingman" hay… |
máy bay Enola Gay thuộc dòng Boeing B-29 Superfortress do Thượng tá Paul Tibbets điều khiển tiến hành thả một quả bom nguyên tử (Hoa Kỳ đặt mã là Little… |
cho vụ thả bom A xuống Hiroshima, cuối cùng được giao lại cho Đại tá Paul W. Tibbets, Chỉ huy trưởng Đội Máy bay ném bom Nguyên tử số 509. Sau khi chiến… |
Bruce Dern – Coming Home vai Bob Hyde Dudley Moore – Foul Play vai Stanley Tibbets Robert Morley – Who Is Killing the Great Chefs of Europe? vai Max Christopher… |