Kết quả tìm kiếm Paul Hindenburg Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Paul+Hindenburg", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Paul Ludwig Hans Anton von Beneckendorff und von Hindenburg (listen), còn được biết đến ngắn gọn là Paul von Hindenburg (listen, tên phiên âm là Hin-đen-bua… |
LZ 129 Hindenburg (Luftschiff Zeppelin #129; Đăng ký: D-LZ 129) là một chiếc khinh khí cầu cứng chuyên chở hành khách thương mại của Đức, là tàu dẫn đầu… |
Quốc xã từ 30/1/1933 đến 30/4/1945 khi Adolf Hitler được Tổng thống Paul von Hindenburg bổ nhiệm làm Thủ tướng Đế chế Đức. Với việc Hitler làm Thủ tướng… |
đúng về mặt ý nghĩa, vì năm 1934, sau khi Tổng thống Đế chế Đức Paul von Hindenburg qua đời thì Nhân dân Đức đã đồng ý để Hitler nắm quyền lực tối cao… |
gây ra sự kiện Đêm những con dao dài, sát hại các đối thủ của ông. Paul Hindenburg qua đời. Hitler tự xưng là Fuhrer của nước Đức. 1935: Chiến tranh Italy… |
Papen cùng các nhà lãnh đạo bảo thủ khác đã thuyết phục Tổng thống Paul von Hindenburg bổ nhiệm Hitler làm thủ tướng vào ngày 30 tháng 1 năm 1933. Không… |
Schleicher đã lên nắm quyền với tư cách là cố vấn chặt chẽ của Tổng thống Paul von Hindenburg. Năm 1930, ông là người có công trong việc lật đổ chính phủ của Hermann… |
này là Adolf Hitler, được Tổng thống Paul von Hindenburg bổ nhiệm chức Thủ tướng Đế chế Đức. Sau khi Hindenburg chết, Hitler nhanh chóng thiết lập một… |
năm 1933-1934. Ông thuộc về nhóm cố vấn thân thiết của Tổng thống Paul von Hindenburg trong Cộng hòa Weimar. Phần lớn là Papen tin rằng ông ta có thể kiểm… |
Đông Phổ và kết quả là trong nửa cuối tháng 8, quân Đức do vị tướng Paul von Hindenburg chỉ huy đã đánh tan quân Nga ở trận Tannenberg, Nga mất 30.000 lính… |
thuộc lớp Derfflinger. Tên của nó được đặt nhằm vinh danh Thống chế Paul von Hindenburg, người chiến thắng trận Tannenberg và trận hồ Masurian, cũng là Tổng… |
ra sự kiện Đêm những con dao dài, sát hại các đối thủ của ông ta. Paul Hindenburg qua đời. Hitler tự xưng là Fuhrer của nước Đức. 1935: Chiến tranh Italy… |
năm 1930, chính phủ của Thủ tướng Heinrich Brüning được Tổng thống Paul von Hindenburg trao quyền hành động mà không cần nghị viện phê chuẩn. Chính phủ… |
binh,24-30 súng hạng nặng và 30 khẩu pháo được trang bị khí độc do Paul von Hindenburg chỉ huy. Lực lượng phòng thủ Nga bao gồm 500 binh sĩ thuộc Trung… |
ràng để Hitler có thể được chỉ định làm thủ tướng bởi nguyên soái Paul von Hindenburg (tổng thống của Cộng hòa Weimar), Schle Rich cũng thích Hitler được… |
cho thập niên vàng 1920. Friedrich Ebert mất vào tháng 2 năm 1925, Paul von Hindenburg được bầu làm người kế nhiệm. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Gustav Stresemann… |
Karl Dönitz vào năm 1945 và là tổng thống dân chủ đầu tiên kể từ Paul von Hindenburg 1934. Đối đầu với quá khứ: ^ Eine moralische Autorität, fr-online… |
vị và nhận được chỉ thị từ thống chế Paul von Hindenburg trong việc chấp nhận các điều khoản của Đồng minh. Paul trở lại đơn vị của mình và thấy họ đang… |
Ngày 30 tháng 1 năm 1933, Hitler được Tổng thống Cộng hòa Weimar Paul von Hindenburg bổ nhiệm làm Thủ tướng Đức. Sau đó đảng Quốc xã bắt đầu loại trừ… |
Thủ tướng không qua quốc hội, được Reichpraesident (Tổng thống) Paul von Hindenburg chỉ định sau khi không có liên minh chính đảng nào được thành lập… |