Kết quả tìm kiếm Patrick Nattawat Finkler Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Patrick+Nattawat+Finkler", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Patrick Nattawat Finkler (tiếng Thái: แพทริค ณัฐวรรธ์ ฟิงค์เลอร์, biệt danh: Pat (แพท), PaiPai (派派), nghệ danh Doãn Hạo Vũ (尹浩宇), sinh ngày 20 tháng 10… |
VAnh (Nguyễn Thị Vân Anh), nữ ca sĩ người Việt Nam 20 tháng 10: Patrick Nattawat Finkler, ca sĩ, diễn viên người Đức - Thái, thành viên nhóm nhạc INTO1… |
lớp A. Trong số các học viên lớp A mới (bao gồm Lưu Vũ, Lâm Mặc, Santa, Patrick, Rikimaru, Du Canh Dần, Ngô Vũ Hằng, Hồ Diệp Thao, Bá Viễn, Lại Diệu Tường… |
(Tiny) Nontanun Anchuleepradit (Kacha) Note Panayanggool (Note) Nattawat Finkler (Patrick) Oranicha Krinchai (Proud) Patarapon To-oun (Ron) Pattadon Janngeon… |
Clear tài trợ, giành chiến thắng cùng với một thí sinh khác - Nattawat Finkler (Patrick), sau đó cô đã ký hợp đồng độc quyền với GMMTV và xuất hiện trên… |
Vũ, Santa, Rikimaru, Mika, Nine, Lâm Mặc, Bá Viễn, Trương Gia Nguyên, Patrick, Châu Kha Vũ, Lưu Chương. "INT" đại diện cho "international" (quốc tế)… |
vai Serena Pattadon Janngeon (Fiat) vai Gabriel (Thiên thần) Nattawat Finkler (Patrick) vai Cupid Pronpiphat Pattanasettanon (Plustor) vai Thiên thần… |
này cảm nhận được gì người kia cũng sẽ cảm nhận được y như vậy. Nattawat Finkler (Patrick) vai Tharm Thamrongsawat (Time) Học sinh lớp I khối 10 và là học… |
đẹp của anh. Thanyanan Pipatchaisiri (Natty) vai Euang (Tập 3) Nattawat Finkler (Patrick) vai T-Bone (Tập 8) Nipawan Taveepornsawan (Kai) vai mẹ của T-Rex… |