Kết quả tìm kiếm Nhật ký chung Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhật+ký+chung", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhật ký trong tù (nguyên văn Tiếng Trung: 獄中日記; Hán-Việt: Ngục trung nhật ký) là tập thơ chữ Hán gồm 134 bài theo thể Đường luật do Hồ Chí Minh sáng tác trong… |
tín dụng. Trong sổ kế toán kép, việc bán hàng hóa được ghi nhận trong nhật ký chung như một khoản ghi nợ bằng tiền mặt hoặccác khoản phải thu và một khoản… |
"Nhật ký của mẹ" (tựa tiếng Anh: "Mom's Diary") là một bài hát do nhạc sĩ Nguyễn Văn Chung sáng tác và sản xuất, được hòa âm phối khí bởi nhạc sỹ Tuấn… |
Chung cực bút ký (tiếng Trung: 终极笔记, tiếng Anh: Ultimate Note), là một bộ phim truyền hình trực tuyến Trung Quốc năm 2020 do Trâu Hi, Mã Tiểu Cương, Vệ… |
có những nhật ký ít có chất văn học như các nhật ký hành trình (nhật ký hàng hải), nhật ký công tác; và cũng có những tác phẩm có tên nhật ký nhưng nội… |
Nhật ký Anne Frank là một cuốn sách bao gồm các trích đoạn từ một cuốn nhật ký do cô bé Anne Frank viết trong khi đang lẩn trốn cùng gia đình trong thời… |
Nhật Bản (Nhật: 日本, Hepburn: Nihon hoặc Nippon?), tên đầy đủ là Nhật Bản Quốc (日本国, Nihon-koku hoặc Nippon-koku?) hay Nhà nước Nhật Bản, thường được gọi… |
The Vampire Diaries (Nhật ký ma cà rồng) là bộ phim truyền hình Mỹ được Kevin Williamson và Julie Plec phát triển dựa trên bộ sách cùng tên… |
và được gọi là các mô đun ERP (ERP modules): Tài chính - Kế toán: Sổ Nhật ký chung, Tài sản Cố Định, các Khoản Phải trả, Quản lý Tiền mặt, Đối chiếu Sổ… |
Nhật ký Murasaki Shikibu (紫式部日記 (Tử Thức Bộ Nhật Ký), Murasaki Shikibu Nikki?) là một tiêu đề chung cho tất cả những tác phẩm nhật ký tách rời nhau được… |
《Hình trinh nhật ký》 (tên tiếng Trung: 刑偵日記; tên tiếng Anh: Murder Diary), là phim truyền hình giật gân hiện đại được hợp tác quay phim bởi TVB và Youku… |
các chi phí hoạt động được loại trừ khỏi lợi nhuận gộp Một từ đồng nghĩa chung cho lợi nhuận ròng khi thảo luận báo cáo tài chính (bao gồm bảng cân đối… |
Thanh lý (đề mục Hủy đăng ký) tương đương) trong vòng 12 tháng kể từ khi đăng ký "Công ty đại chúng cũ" (một công ty chưa đăng ký thành công ty đại chúng hoặc trở thành công ty tư… |
Danh sách nhân vật trong Mirai Nikki (thể loại Nguồn CS1 có chữ Nhật (ja)) Nhật ký Tán tỉnh (逆ナン日記 Gyaku-nan Nikki) cung cấp thông tin của những người đàn ông mà cô sẽ gặp trong tương lai. Nhật ký chung của hai người là Nhật… |
Nhật ký chú bé nhút nhát (Tiếng Anh: Diary of a Wimpy Kid) là một bộ tiểu thuyết của tác giả Jeff Kinney, được nhen nhóm ý tưởng vào năm 1998 và sau đó… |
khuyên. Thuật ngữ chung cho nhật thực toàn phần, hình khuyên hay nhật thực lai là nhật thực trung tâm. Nhật thực lai rất hiếm khi xảy ra. Nhật thực một phần… |
của tiếng Nhật cổ được dịch (hai bộ sử Cổ sự ký (古事記 (こじき) (Cổ sự ký), Cổ sự ký?), Nhật Bản thư kỷ (日本書紀 (にほんしょき) (Nhật Bản thư kỷ), Nhật Bản thư kỷ… |
văn thân thiết của các bạn đọc nhỏ tuổi ở Việt Nam. Năm 2004, Nguyễn Nhật Ánh ký hợp đồng với Nhà xuất bản Kim Đồng, sau là Nhà xuất bản Trẻ tiếp tục… |
Mirai Nikki (đổi hướng từ Nhật ký tương lai (manga)) Mirai Nikki (未来日記 (Vị lai Nhật ký), Mirai Nikki? Nhật ký tương lai) là tên một bộ manga 12 tập của Esuno Sakae, định kỳ trên Shōnen Ace (Kadokawa Shoten)… |
Ký sinh thú (Nhật: 寄生獣,, Hepburn: Kiseijū?) là loạt seinen manga thuộc thể loại kinh dị, khoa học viễn tưởng, do Iwaaki Hitoshi sáng tác và minh hoạ.… |