Kết quả tìm kiếm Nhóm sắc tộc khác Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhóm+sắc+tộc+khác", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sắc tộc hay nhóm sắc tộc (tiếng Anh: ethnic group hay ethnicity), hiện nay nhiều khi thường gọi là dân tộc, là một nhóm được định nghĩa theo đặc tính… |
đầy khó khăn và chủ quyền quốc gia đến các lãnh thổ ngoại vi và các nhóm sắc tộc khác. Khái niệm "đế quốc" trong ngữ cảnh này (không nhất thiết là một nhà… |
người khác vì họ thuộc chủng tộc hoặc sắc tộc khác. Các biến thể hiện đại của phân biệt chủng tộc thường dựa trên nhận thức xã hội về sự khác biệt sinh… |
Hiện nay Việt Nam có 54 dân tộc và 1 nhóm "người nước ngoài", nêu trong Danh mục các dân tộc Việt Nam. Bản Danh mục các dân tộc Việt Nam này được Tổng cục… |
Người Hán là dân tộc lớn nhất Trung Quốc, 91,96% được phân loại là dân tộc Hán (~1,2 tỷ người). Bên cạnh người Hán, 55 dân tộc khác được chính quyền Cộng… |
Các sắc tộc Thái hay các sắc tộc Thái-Kadai là cụm từ được sử dụng để nói một cách tổng thể về một số các nhóm sắc tộc ở miền nam Trung Quốc và Đông Nam… |
Người Bulgar (thể loại Các dân tộc Turk ở châu Âu) miền thảo nguyên Á-Âu, người Bulgar đã tiếp nhận các nhóm sắc tộc khác và các sắc thái văn hóa khác, bao gồm những ảnh hưởng từ người Hung và người Ấn-Âu… |
xã hội đa sắc tộc có ý thức chung về bản sắc chung giống hệt với bản sắc của một quốc gia trong khi được tạo thành từ một số nhóm dân tộc cấu phần. Với… |
Liên bang Đại Áo (đề mục Xung đột dân tộc) Magyar (Hungary), nhóm dân tộc lớn thứ hai trong chế độ quân chủ kép sau người nói tiếng Đức, đã gây ra sự bất mãn của các nhóm sắc tộc khác như Slovaks và… |
Vương quốc Thái Lan có khoảng 70 dân tộc, trong đó có 24 nhóm người Thái. Theo Báo cáo Quốc gia của Chính phủ Hoàng gia Thái Lan năm 2011 gửi cho Ủy ban… |
Lý thuyết chiều văn hóa của Hofstede (đề mục Mối tương quan về khác biệt giá trị với khác biệt quốc gia.) khác biệt về văn hóa thường tiềm tàng rắc rối hoặc thậm chí chúng có thể trở thành thảm họa." Mặc cho những minh chứng cho rằng các nhóm sắc tộc khác… |
Người Nùng (đổi hướng từ Nùng (dân tộc)) Người Nùng, là một trong số 54 nhóm sắc tộc được chính phủ Việt Nam chính thức phân loại. Người Nùng nói tiếng Nùng, là ngôn ngữ thuộc ngữ chi Tai của… |
dạng về mặt sắc tộc. Có ít nhất 8–9 nhóm dân tộc khác nhau là người Bahrain. Người Bahrain theo Hồi giáo Shia được chia thành hai nhóm sắc tộc chính: Baharna… |
Có khoảng trên 300 dân tộc ở Indonesia. 95% trong số họ là người bản địa. Nhóm dân tộc đông nhất ở Indonesia là người Java (hay người Chà Và), chiếm 41%… |
người Ả Rập kiểm soát vùng bờ biển. Có trên 40 nhóm sắc tộc sống tại Kenya. Người Kikuyu là nhóm sắc tộc lớn nhất di cư đến vùng này từ đầu thế kỷ XVIII… |
Dagestan (đề mục Các nhóm sắc tộc) Dagestan có sự đa dạng sắc tộc rất lớn, với hàng chục nhóm sắc tộc và phụ nhóm, đa số họ nói một trong các thứ tiếng thuộc nhóm Kavkaz, Turk, hay các ngôn… |
FULRO (đổi hướng từ Mặt trận Thống nhất Đấu tranh của các Sắc tộc bị Áp bức) Sắc tộc bị Áp bức, hoặc FULRO (đọc là Phun-rô, tiếng Pháp: Front Uni de Lutte des Races Opprimées) là liên minh chính trị - quân sự của các sắc tộc Cao… |
nước. Chủ nghĩa dân tộc theo các nghĩa này có thể tích cực hay tiêu cực. Do đa số các quốc gia là đa sắc tộc hoặc có nhiều nhóm tự nhận vị thế quốc gia… |
Các sắc tộc German (hay Giéc-manh, phiên âm từ Germain trong tiếng Pháp; có gốc từ Germanus/Germani tiếng Latinh) là nhóm các sắc dân được các tác gia… |
Moldova (đề mục Văn hoá và thành phần sắc tộc) cùng là một nhóm sắc tộc hay không, nói chính xác là liệu sự tự xác định là người Moldova có tạo nên một nhóm sắc tộc khác biệt với nhóm sắc tộc Romania không… |