Kết quả tìm kiếm Người Illyrian Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Illyrian", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hallstatt (người Illyrian thời kỳ đầu) và văn hoá La Tène (người Celt). Sau đó vùng này là nơi sinh sống của người Liburnian và người Illyrian, và các thuộc… |
Những người Celtic nhập cư ở thế kỷ thứ IV và thế kỷ thứ III trước Công Nguyên đã thay thế người Illyrian trên những mảnh đất của họ, đặc biệt là người Ardiaei… |
Người ta cho rằng tòa lâu đài có nguồn gốc từ thời kỳ của người Illyrian hoặc người Celtic hoặc bắt nguồn từ kiến trúc Frankish vào thế kỷ thứ 9 sau… |
Hallstatt (người Illyrian thời kỳ đầu) và văn hoá La Tène (người Celt). Sau đó vùng này là nơi sinh sống của người Liburnian và người Illyrian, và các thuộc… |
theo, người Slav mở rộng về phía tây tới sông Elbe và phía nam tới dãy Anpơ và Balkan, các dân tộc Celt, German, Illyrian và Thracia đều bị người Slav… |
trước Công Nguyên. Philippos II đã kết hôn với Audata - người cháu đầu của vua người Illyrian của xứ Dardania là Bardyllis. Tuy nhiên, hôn nhân này không… |
hồi cuối thế kỷ 17 và bắt đầu được quan tâm ở thế kỷ 19 trong Phong trào Illyrian nhưng chưa bao giờ thành hình. Giai đoạn đầu Chiến tranh thế giới thứ nhất… |
Diocletianus, ông được ghi nhận là một người con của những vùng đất của người Illyrian đã trở thành vị Hoàng đế lừng danh của Đế quốc La Mã. Nhờ có thiên tài… |
the 4th century A.D. In the case of the Illyrian elements a Romance intermediary is inevitable as long as Illyrian was probably extinct in the 2nd century… |
Rusticae thời La Mã. Maslinovik Glavica và Purkin Kuk - Pháo đài của người Illyrian. Ngoài ra, thị trấn Stari Grad còn có rất nhiều các nhà thờ và quảng… |
liên quan đến người Slavia. Giai đoạn này bắt đầu với phong trào Illyrian, tạo ra Matica hrvatska và thúc đẩy ngôn ngữ "Illyrian". Illyrian đã tạo ra hai… |
dùng từ "Nam Tư" để gọi Serbia là nhiều. Người Illyrian, Thracian và Dacians cổ đã sinh sống ở Serbia trước người La Mã. Macedon đã mở rộng về phía nam Serbia… |
10, người Slav ở phí nam sẽ có màu tóc và màu da tối hơn, bởi người Slav ở đây đã lai với người Balkan bản địa, bao gồm người Hy Lạp và Illyrian. Cho… |
Bavaria. Tên tiếng Đức cao địa cổ có lẽ dùng để chỉ ký hiệu của người Pannonian (Illyrian) cho "bùn", như được duy trì trong tên Hungary trước đây là Sár… |
Mũ bảo hiểm Boeotian, thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên Mũ bảo hiểm kiểu Illyrian của Hy Lạp, thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên Mũ bảo hiểm Thracia, thế kỷ… |
Anne Hathaway (thể loại Người Mỹ gốc Pháp) Hathaway (sinh ngày 12 tháng 11 năm 1982) là một nữ diễn viên điện ảnh người Mỹ. Sau khi đảm nhận một vài vai diễn nhỏ trên sân khấu, cô bắt đầu xuất… |
Albanians. Malcolm is of the opinion that the Albanian language was an Illyrian dialect preserved in Dardania and then it (re-?)conquered the Albanian… |
genealogical connection to Illyrian as incontrovertible, the fact remains that there is simply insufficient evidence to connect Illyrian, Thracian, or Dacian… |
của những con đường và hiệu suất tốt của sự bắt buộc của ông. Các tỉnh Illyrian được tạo ra bởi sắc lệnh ngày 14 tháng 10 năm 1809 của liên hiệp một số… |
và Scerdilaidas. Năm 209 TCN -Người Illyrian tấn công vào Macedonia Năm 209 TCN - cuộc viễn chinh đường biển của người Carthage tới Corcyra Năm 209 TCN… |