Kết quả tìm kiếm Người Cimmeria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Cimmeria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cimmeria hay Kimmeria có thể là: Tên gọi cổ đại của bán đảo Krym ở phía bắc Hắc Hải hay phần phía đông của bán đảo này. Người Cimmeria, một dân tộc cổ… |
Commagene, Dilmun và người Hurrian, Sutu và Tân-Hittite, đánh đuổi người Ethiopia và người Nubia khỏi Ai Cập, đánh bại người Cimmeria và Scythia và đòi hỏi… |
cho đến khi người Cimmeria truất phế Gordium, khi ông được cho là đã tự sát. Hầu hết các nhà sử học tin rằng Midas này là cùng một người với Mita, được… |
Babylon (thể loại Thành phố của người Amorite) một liên minh giữa Babylon và Cyaxares, vua của Medes, người Ba tư, người Scythia và người Cimmeria, Đế quốc Assyria cuối cùng đã bị diệt vong vào khoảng… |
cuối cùng của nước Phrygia độc lập trước khi kinh thành Gordium bị người Cimmeria cướp phá vào khoảng năm 695 trước Công nguyên. Phrygia sau đó bị lệ… |
Cleopatra VII (thể loại Người tự sát) Ptolemaios thuộc Ai Cập, mặc dù trên danh nghĩa thì vị pharaon cuối cùng là người con trai Caesarion của bà. Là một thành viên của nhà Ptolemaios, bà là hậu… |
Elam cai trị. Những dân tộc bị áp bức khác như người Scythia từ phía bắc của Kavkaz và người Cimmeria từ Biển Đen, và các bộ lạc Aram trong khu vực cũng… |
Kiến tạo sơn Cimmeria là một kiến tạo sơn đã tạo ra các dãy núi hiện nay nằm ở Trung Á. Người ta cho rằng kiến tạo sơn này đã bắt đầu khoảng 200 - 150… |
tên Iran cũng bắt nguồn từ từ này. Vào thế kỷ XIX, người ta tin rằng đây là tên tự gọi của tất cả người Ấn-Âu nguyên thủy, một giả thuyết mà ngày nay đã… |
Chaldea (đổi hướng từ Người Chaldea) Elam cai trị. Những dân tộc bị áp bức khác như người Scythia từ phía bắc của Kavkaz và người Cimmeria từ Biển Đen, và các bộ lạc Aram trong khu vực cũng… |
Elam cai trị. Những dân tộc bị áp bức khác như người Scythia từ phía bắc của Kavkaz và người Cimmeria từ Biển Đen, và các bộ lạc Aram trong khu vực cũng… |
tiếng Anh với chừng 360–400 triệu người bản ngữ, tiếng Đức với hơn 100 triệu người nói, và tiếng Hà Lan với 23 triệu người bản ngữ. Những ngôn ngữ German… |
Vào thế kỷ thứ 7 TCN, người Scythia di chuyển về phía tây, băng qua sông Don vào thảo nguyên Ukraina, họ đẩy người Cimmeria về phía tây. Vào năm 512… |
thế, người ta biết rằng các lớp đá này đã từng nằm dưới nước, trước khi thềm lục địa Ấn Độ bắt đầu bị đẩy lên khi nó va mạnh vào Cimmeria. Người ta cũng… |
Celtiberia Người Celt nội địa Người Cimmeria Người Hellen Người gốc Ý Người German Người Cổ-Balkan/Anatolia Người Thracia Người Dacia Người Illyria Người Paeonia… |
nhưng lại có số người nói lớn. Ước tính có khoảng 300 triệu người sử dụng 1 trong 20 ngôn ngữ Slav như tiếng mẹ đẻ, với khoảng 150 triệu người bản ngữ dùng… |
Tiếng Phrygia là ngôn ngữ Ấn-Âu được sử dụng bởi người Phrygia của Anatolia (Thổ Nhĩ Kỳ hiện nay) trong thời đại cổ điển (kh. thế kỉ 8 TCN đến thế kỉ… |
Dnieper-Dniester. Trong thời kỳ đồ sắt, vùng đất này được cư trú bởi người Cimmeria, Scythia, và Sarmatia. Từ năm 700 trước Công Nguyên tới 200 trước Công… |
phục nguyên, được coi như tiền thân của mọi ngôn ngữ Ấn-Âu, ngữ hệ có số người nói đông nhất thế giới. Nhiều công sức đã được đổ vào việc phục dựng PIE… |
Lịch sử Krym (đề mục Trục xuất người Tatar Krym) nhau, như người Tauri, người Cimmeria, người Scythia, người Sarmatia, người Goth Krym, người Alan, người Bulgar, người Hun, người Khazar, người Kipchak… |