Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ học lý thuyết Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+học+lý+thuyết", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngôn ngữ học hay ngữ lý học là bộ môn nghiên cứu về ngôn ngữ. Người nghiên cứu bộ môn này được gọi là nhà ngôn ngữ học. Nói theo nghĩa rộng, nó bao gồm… |
ngôn ngữ học. Ví dụ, ngôn ngữ học mô tả mổ xẻ ngữ pháp của một ngôn ngữ đơn lẻ; ngôn ngữ học lý thuyết phát triển các lý thuyết, khái niệm ngôn ngữ và… |
nhà ngôn ngữ học lịch sử Max Müller phân loại các lý thuyết liên quan đến nguồn gốc ngôn ngữ và lập nên danh sách dưới đây: Gâu gâu. Giả thuyết gâu gâu… |
ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngữ âm học Danh sách các nhà ngôn ngữ học… |
C là một ngôn ngữ mệnh lệnh được phát triển từ đầu thập niên 1970 bởi Dennis Ritchie để dùng trong hệ điều hành UNIX. Từ đó, ngôn ngữ này đã lan rộng ra… |
lấy từ việc triển khai chi phối là phổ biến. Lý thuyết ngôn ngữ lập trình là một lĩnh vực con của khoa học máy tính nghiên cứu về thiết kế, sự thực hiện… |
Lý thuyết ngôn ngữ lập trình (thường được biết tới bởi chữ viết tắt tiếng Anh PLT (Programming language theory) là một nhánh của khoa học máy tính nghiên… |
Trong ngôn ngữ học, ý nghĩa sự diễn đạt nguồn thông tin, các đối thoại hay khái niệm chuyển tải trong các thông điệp đến người quan sát hay người nhận… |
tác yếu và tương tác điện từ; và một vài lí thuyết về hấp dẫn lượng tử đã được đề xuất. Toán học là ngôn ngữ để miêu tả một cách gọn gàng và logic thứ bậc… |
Ngôn ngữ ký hiệu hay ngôn ngữ dấu hiệu, thủ ngữ là ngôn ngữ dùng những biểu hiện của bàn tay thay cho âm thanh của tiếng nói. Ngôn ngữ ký hiệu do người… |
học và dễ nhớ. Python là ngôn ngữ có hình thức rất sáng sủa, cấu trúc rõ ràng, thuận tiện cho người mới học lập trình và là ngôn ngữ lập trình dễ học;… |
ngữ học tính toán chứa các thành phần lý thuyết lẫn ứng dụng. Ngôn ngữ học tính toán lý thuyết tập trung vào các vấn đề trong ngôn ngữ học lý thuyết (theoretical… |
Thuyết tương đối ngôn ngữ (tiếng Anh: linguistic relativity), hay giả thuyết Sapir-Whorf, cho rằng cấu trúc ngôn ngữ ảnh hưởng đến tư duy và khả năng nhận… |
Trong ngôn ngữ học lý thuyết, ngữ đoạn hay được phân tích làm đơn vị – kiểu như thành tố – trong cấu trúc cú pháp. Ba cách gọi ngữ đoạn, đoản ngữ và cụm… |
Trong ngôn ngữ học lý thuyết, nhập cảm (tiếng Anh: empathy) là việc người nói đồng nhất mình với 'người/vật tham gia' trong sự kiện hoặc trạng thái mà… |
Roman Jakobson (thể loại Giảng viên Đại học Harvard) nhà ngôn ngữ học và nhà lý luận văn học người Mỹ gốc Nga. Là người tiên phong về ngôn ngữ học cấu trúc, Jakobson là một trong những nhà ngôn ngữ học nổi… |
đề có liên quan đến ngôn ngữ trong thực tiễn cuộc sống. Ngôn ngữ học ứng dụng bao gồm tất cả các ứng dụng của lý thuyết ngôn ngữ học và là sự tích hợp chuyên… |
ngôn ngữ giữa con người là sự giao tiếp bằng cách gửi và nhận những tín hiệu phi ngôn ngữ. Nó bao gồm việc sử dụng những tín hiệu trực quan như ngôn… |
Ngữ hệ hay ngữ tộc, còn gọi là họ ngôn ngữ hay nhóm ngôn ngữ, là một tập hợp các ngôn ngữ được gộp lại dựa trên quan hệ "di truyền" (ở đây đang dùng với… |
lĩnh vực này, người có chuyên môn ứng dụng hoặc nghiên cứu lý thuyết được gọi là nhà tâm lý học, hoặc có thể được phân loại thành nhà nghiên cứu xã hội,… |