Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ Nhà thờ Slavơ Cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+Nhà+thờ+Slavơ+Cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
một vài nhà thờ Chính thống giáo Đông phương và Công giáo Đông phương vẫn dùng như một ngôn ngữ nghi thức cho tới ngày nay. Vì là ngôn ngữ Slav cổ nhất được… |
Slovakia (đề mục Các nhà nước Slavơ) bản dịch một phần của Kinh thánh sang ngôn ngữ Nhà thờ Slavơ Cổ, Zakon sudnyj ljudem, vân vân. Văn học trung cổ, ở giai đoạn từ thế kỷ XI đến thế kỷ XV… |
Nga (đổi hướng từ Nhà nước Liên bang Nga) Slavơ; các ngôn ngữ khác gồm tiếng Belarus và tiếng Ukraina (và có lẽ cả tiếng Rusyn). Những ví dụ văn bản sử dụng chữ Đông Slavơ Cổ (Nga Cổ) được chứng… |
Đệ Nhất Đế quốc Bulgaria (thể loại România sơ kỳ trung cổ) Bulgaria cổ nhanh chóng bắt đầu lan rộng lên phương bắc. Tiếng Bulgaria cổ trở thành ngôn ngữ chung của Đông Âu, nơi nó được biết với tên gọi Tiếng Slavơ Giáo… |
Chính thống giáo Đông phương (đổi hướng từ Nhà thờ Chính thống phía đông) Glagolitic và các văn bản Kinh Thánh. Năm 893, ngôn ngữ Slav được công nhận là ngôn ngữ chính thức của giáo hội và nhà nước. Những thành công tại Bulgaria giúp… |
Ukraina (thể loại Nhà nước hậu Xô viết) gian này chủ yếu là về nghi thức tôn giáo và được viết bằng tiếng Nhà thờ Slavơ cổ. Các văn bản lịch sử thời gian này được gọi là biên niên sử, tác phẩm… |
hình vẫn còn tồn tại ở dạng ngôn ngữ Slav Nhà thờ và thành ngữ. Từ mượn từ tiếng Pháp rất phong phú và tự nhiên Thành ngữ thông tục sử dụng trong cuộc… |
Kazakhstan (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) Koryo-saram. Kazakhstan là một quốc gia song ngữ: tiếng Kazakh, được 64.4% dân số sử dụng, có vị thế ngôn ngữ "nhà nước", trong khi tiếng Nga, được hầu hết… |
Moldova (thể loại Quốc gia thành viên Cộng đồng Pháp ngữ) Moldavia thông qua một luật ngôn ngữ ngày 31 tháng 8 năm 1989 tuyên bố tiếng Moldova được viết bằng ký tự Latinh là ngôn ngữ của nhà nước. Sự tương đồng của… |
Tu viện Vydubychi (thể loại Nhà thờ tại Ukraina) Vydubychi, nay là khu phố ở Kiev, được đặt tên theo một truyền thuyết Slavơ cổ về tà thần Perun và Đại thân vương Vladimir I thế kỷ 10. Từ "Vydubychi"… |
Belarus là ngôn ngữ chính thức quốc gia, tiếng La tinh, tiếng Nga cổ (Ruthenian), và tiếng Ba Lan được đồng thời sử dụng trong công việc nhà nước. Tiếng… |
vì mục tiêu một nhà nước Nam Tư duy nhất hay nhà nước Nam Slavơ và mục tiêu căn bản của ủy ban là sự thống nhất các vùng đất Nam Slavơ với Vương quốc Serbia… |
Chính thống giáo Hy Lạp (thể loại Thuật ngữ Kitô giáo) tiếng Hy Lạp là ngôn ngữ chủ đạo. Tuy nhiên, từ sớm nhất là vào thế kỷ 10, các giáo hội như Gruzia, Romania, Nga và các giáo hội Slavơ khác không còn dùng… |
chở nhiều biểu trưng độc đáo, thú vị trong ngôn ngữ và văn hóa nhân loại, trở thành chủ đề được không ít nhà văn quan tâm khai thác. Trên thế giới, so… |
Bulgaria (đề mục Tiền sử và cổ đại) cái này, cùng với ngôn ngữ Bulgaria cổ, đã trở thành ngôn ngữ viết trí thức (lingua franca) cho Đông Âu, được gọi là chữ Slavơ Nhà thờ. Thời kỳ đỉnh cao… |
Kitô giáo (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) dần suy tàn, các tu viện xuất hiện kịp thời đã bảo tồn ngôn ngữ viết và một phần truyền thống cổ điển. Cho tới Thời kỳ Khai sáng, văn hóa Kitô giáo đã… |
Đế quốc Đông La Mã (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) trọng nhất ở khu vực Địa Trung Hải và xa hơn nữa, hầu như tất cả ngôn ngữ thời Trung Cổ đã được nói ở bên trong đế chế vào một số thời điểm, ngay cả tiếng… |
chính trị ở tây Balkan giai đoạn sơ kỳ Trung Cổ không nhiều và mâu thuẫn. Ngay khi tới nơi, người Slavơ đã mang cùng với họ một cấu trúc xã hội bộ tộc… |
Thanh trừng (thể loại Thuật ngữ pháp lý) cuộc thanh trừng lớn định kỳ của Đảng Cộng sản Tiệp Khắc trên cơ sở của sự thờ ơ hoặc lơ là, hay việc Dịch vụ dân sự Đức thanh trừng người Do Thái và những… |
lần đầu tiên được thực hiện trong các văn bản Đông Slavơ cổ và chỉ sau đó được chuyển sang các ngôn ngữ Nam Slav. Người ta có thể thấy sự phát triển này… |