Kết quả tìm kiếm Nấm nhầy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nấm+nhầy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
như nấm nhầy (myxomycetes) hay mốc nước (oomycetes). Nấm có mối quan hệ gần với động vật hơn là thực vật, cho dù thế thì môn học về nấm, hay nấm học,… |
nghiên cứu khoa học chú ý, vì: Trước đây, loài này được xem là nấm trong nhóm nấm nhầy (slime mold), nhưng các nghiên cứu sau đó đã chứng tỏ nó là động… |
Tản (thể loại Hình thái học nấm) dưỡng của một số sinh vật trong các nhóm đa dạng như tảo, nấm, rêu tản, địa y và nấm nhầy Myxogastria. Nhiều sinh vật trong số này trước đây được gọi… |
độc tố aflatoxin. Một số loài nấm - và các sinh vật thường được xem thuộc giới nấm như thủy khuẩn (oomycetes) và nấm nhầy myxomycete - là nguyên nhân gây… |
loài thường là để nghiên cứu một số tương tác protein cụ thể. E. coli, nấm nhầy (S. cerevisiae, P. pastoris), tế bào thú được vĩnh sinh hóa, và noãn bào… |
Luân phiên thế hệ (đề mục Nấm nhầy) thành một hệ sợi nấm. Vòng đời của nấm nhầy cũng không khác nấm nhiều. Bào tử đơn bội nảy mầm tạo thành các bào tử động hoặc các amip nhầy. Chúng thực hiện… |
Nấm mốc phát triển cần hội tụ đủ ba yếu tố: Độ ẩm cao: Nấm mốc cần độ ẩm cao để phát triển, thường trên 60%. Nhiệt độ thích hợp: Hầu hết nấm mốc phát triển… |
phong phú và đa dạng cho các sinh vật khác bao gồm động vật, nấm, vi khuẩn, và nấm nhầy. Thực vật biểu sinh là một trong các nhóm nhỏ của hệ thống Raunkiær… |
chuẩn có nhân như tảo cát, tảo lục và nấm. Phân loại này là nền tảng cho việc định nghĩa sau đó của Whittaker về Nấm, Động vật, Thực vật và Protista là 4… |
Vi sinh vật (đề mục Nấm) không dễ phân loại. Một số loài tảo là sinh vật nguyên sinh đa bào và nấm nhầy có chu kỳ sống độc nhất liên quan đến chuyển đổi giữa các dạng đơn bào… |
giới thực vật Plantae, bao gồm địa y, tảo và đôi khi có rêu, vi khuẩn và nấm nhầy. Thực vật tản có một hệ thống sinh sản ẩn và do đó chúng cũng được xếp… |
tế bào có nhiều nhân. Hiện tượng này phổ biến nhất trong các loại nấm và nấm nhầy, và cũng xảy ra trong một số nhóm sinh vật khác. Ngay cả trong động… |
mà theo truyền thống từng được phân loại là thực vật, chẳng hạn như nấm, nấm nhầy và vi khuẩn. Từng có thời điểm các thực vật hoa ẩn được chính thức công… |
nhìn. Ở cá, dịch nhầy trong mang giúp chống lại các mầm bệnh từ nấm, vi khuẩn hay virus. Mũi người trung bình tiết khoảng 1 lít dịch nhầy mỗi ngày. ^ . doi:10… |
Đây là nấm tươi hoặc đóng hộp, với các chuyên gia khuyên dùng khi nấm tươi với mũ chắc, màu trắng, mũ bóng, và tránh dùng nấm có thân nhầy nhụa hoặc… |
nguyên sinh vật học, nấm học, miễn dịch học và ký sinh trùng học. Vi sinh vật nhân thực sở hữu những bào quan có màng, gồm nấm và sinh vật nguyên sinh… |
Tử xà Billywig - Ong bồng bềnh Bowtruckle - Vệ Mộc (Que Xạo) Bundimun - Nấm nhầy Centaur - Nhân mã Chimaera - Hổ Dương Xà Chizpurfle - Ký sinh trùng Chizpurfle… |
Pholiota aurivella (thể loại Nấm được mô tả năm 1786) liệu liệt kê đây là nấm ăn được, tuy nhiên nhà khoa học David Arora đánh giá nấm này "nên tránh dùng." Nấm aurivella thường nhầy dính và mọc thành cụm… |
Limacella illinita (thể loại Nấm được mô tả năm 1933) một loài nấm thuộc chi Limacella trong họ Amanitaceae. Mũ nấm: màu trắng hoặc kem, nhầy dính, đường kính từ 2–7 cm, hình vòm tròn, khi lớn mũ nấm hơi lồi… |
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng ở khu vực thành thị bệnh nhân bị nhược điểm nhầy, giảm chức năng phổi, và tự chẩn đoán bệnh viêm phế quản mãn tính và khí… |