Kết quả tìm kiếm Moab Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Moab", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bom GBU-43/B (MOAB) có tên thông dụng Mẹ của các loại bom (Mother Of All Bombs) là một loại bom thường có cỡ rất lớn được thiết kế và trang bị cho Quân… |
vương quốc được nhắc đến trong Kinh Thánh (Gileed, Ammon, Bashan, Edom và Moab). Vào thế kỷ X TCN, lãnh thổ bị sáp nhập vào vương quốc Israel. Khoảng năm… |
Sinai và chuẩn bị lễ toàn thiêu. (1-10:10). Lên đường hành trình từ Sinai về Moab với những khó khăn mà Israel gặp phải và tám lần trách móc, yêu sách của… |
nó như một vị thần. Khi dân Israel tiến đến bờ cõi xứ Moab, họ nhận ra rằng trước đó dân Moab đã bị Sihon, vua dân Amorite tấn công. Dân Amorite từng… |
Microdontosaurus (nghĩa là "thằn lằn Moab") là tên không chính thức cho một chi khủng long chưa được mô tả sống vào thời kỳ Creta sớm. Cổng thông tin Khủng… |
không thường dùng: Bom nguyên tử Sa hoàng Bomba Bom Fat Man Bom Little Boy MOAB (Mẹ của tất cả các loại bom) FOAB (Cha của tất cả các loại bom) Bom cobalt… |
Gutium, Phoenicia / Canaan, Aramea (Syria), Arabia, Israel, Judah, Edom, Moab, Samarra, Cilicia, Cộng hòa Síp, Chaldea, Nabatea, Commagene, Dilmun và người… |
quốc gia Arches hay Vườn quốc gia các vòm đá, là một vườn quốc gia nằm gần Moab, Utah, Hoa Kỳ. Vườn quốc gia này bảo tồn hơn 2.000 vòm sa thạch tự nhiên… |
chương. Sách này kể chuyện về bà Rút. Bà là một phụ nữ ngoại bang gốc Môáp (Moab) lấy chồng là một người Do Thái, nhưng ông này chết sớm. Đặt niềm tin vào… |
là các công chúa ngoại quốc, bao gồm cả con gái của Pharaoh, phụ nữ người Moab, Ammon, Sidon, và Hittite. Chỉ có một người vợ của Solomon được đề cập, Naamah… |
thu hẹp sự khác biệt giữa thành thị với nông thôn. Mỹ đã ném bom GBU-43 (MOAB) xuống Afghanistan. → → → → → → → Câu bị động Con ngựa bạch được chàng kị… |
thế lực khu vực khác nhau, bao gồm Canaan, Amorite, Ai Cập cổ đại, Israel, Moab, Ammon, Tjeker, Philistine, Đế quốc Assyria, Đế quốc Babylon, Đế quốc Ba… |
p. 181. ^ Conder, 1889, p. 52. Conder, Claude Reignier (1889). Heth and Moab; Explorations in Syria in 1881 and 1882. Read Books Design. Smith, Eli; Robinson… |
Sách Ruth kể chuyện một phụ nữ không thuộc dân tộc Do Thái (Ruth là người Moab) kết hôn với một người Do Thái, sau khi chồng qua đời, bà chấp nhận cuộc… |
York, ở Rensselaer County Castleton, Utah, một thị trấn ma Castleton Tower, Moab, Utah Castleton, Vermont Castleton (village), Vermont, in the town of Castleton… |
Tây Bắc. Những ngôn ngữ Canaan khác là tiếng Hebrew, tiếng Ammon, tiếng Moab, và tiếng Edom. Khu vựng nơi Phoenicia từng hiện diện gồm Đại Syria, và Tiểu… |
PVM/MPI Users' Group Meeting (2006 edition) MPI Samples Manage MPI jobs with Moab Lưu trữ 2008-08-27 tại Wayback Machine MPICH over Myrinet (GM, classic driver)… |
Phrygia, các nước Tân-Hitti, Hurri, bắc Arabia, Gutium, Israel, Judah, Moab, Edom, Corduene, Cilicia, Mannea và một số phần của Hy Lạp cổ đại (như Síp)… |
trọng lượng nhỏ hơn nhưng có khả năng xuyên tương đương với T-12. Grand Slam MOAB BLU-82 Very Heavy Conventional Aerial Bombs Lưu trữ 2007-03-12 tại Wayback… |
Trance-formations: Neuro-Linguistic Programming and the Structure of Hypnosis. Moab: Real People Press. tr. 240."artfully vague" occurs in the context of describing… |