Kết quả tìm kiếm Midrash Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Midrash", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
truyền thống qua truyền miệng sau này được ghi chép qua các văn bản như Midrash và Talmud. Với khoảng 14,5 triệu cho đến 17,5 triệu tín đồ trên toàn thế… |
truyền thuyết thần bí của đạo Do Thái, đạo Kitô, bao gồm thần bí học "Midrash" và cây sự sống "Kabbalah". Lý thuyết phân tâm học của Sigmund Freud và… |
được tìm thấy trong thứ kinh Do Thái và một trường phái giải kinh gọi là Midrash, cũng như trong các tác phẩm khác của Do Thái như luật pháp truyền khẩu… |
hiện trong những tác phẩm của các giáo sĩ Do Thái đời sau. Trong một số Midrash (chú giải Kinh Thánh), "khuynh hướng tà ác" được quy cho Samael, kẻ đảm… |
.. [The oral part] is contained, in part, in the Mishnah, Talmud, and midrash compilations. But there is more: what the world calls 'Judaism' the faithful… |
đầu tiên xuất hiện trong Kinh thánh, trong Sách Joshua. Theo một người Midrash, cái tên này là sự kết hợp của " Yireh " ("Nơi ở", tên do Abraham đặt cho… |
(ed.), Genesis Rabbah, Land of Israel, 5th Century. Reprinted in, e.g., Midrash Rabbah: Genesis, Volume II, London: The Soncino Press, 1983. ISBN 0-900689-38-2… |
Tanakh Torah Nevi'im Ketuvim Talmud Mishnah Gemara Rabbinic Midrash Tosefta Targum Beit Yosef Mishneh Torah Tur Shulchan Aruch Zohar… |
edition Entry for prophecy and prophets at the Jewish Encyclopedia Prophetic Midrash: An interdenominational, multilingual list of prophets, broadly defined… |
miêu tả thứ hai nói rằng Chúa Trời đã tạo ra Eva sau khi tạo ra Adam. Midrash Rabbah - Sáng thế ký VIII:1 dung hoà cả hai cách khi nói rằng Sáng thế… |
stronghold, Betar, is said to have lasted three and a half years. See: Palestinian Talmud, Taanit 4:5 (24a) and Midrash Rabba (Lamentations Rabba 2:5).… |
Tanakh Torah Nevi'im Ketuvim Talmud Mishnah Gemara Rabbinic Midrash Tosefta Targum Beit Yosef Mishneh Torah Tur Shulchan Aruch Zohar… |
Cập trong 48 năm, sau đó họ trao vương miện cho cháu trai của Pharaoh. Midrash Pirke De-Rabbi Eliezer ghi lại một điểm cho rằng Asenath thực sự là con… |
(danh địa này đã được trích dẫn trong cuốn Midrash Zouta, chương 6 câu 8 viết về sách Diễm Tình Ca và cuốn Midrash Rabba chương 1 câu 45 viết về sách Ai-ca… |
mạnh mẽ ở vùng đất Israel. Maharal nổi tiếng vì am hiểu Talmud, nắm vững Midrash Aggadah và Kabbalah, cũng như am tường triết học (đặc biệt là Aristoteles)… |
VII. Trong Sharḥ al- Asāṭīr, một bài bình luận trong bảng niên đại kiểu midrash của người Samaria về các tộc trưởng, có niên đại không rõ song có lẽ được… |
xét đoán." Nhiều người Kitô cho rằng Bài giảng trên núi là để diễn giải (midrash) cho Mười điều răn. Đối với nhiều người, gồm cả những nhà tư tưởng tôn… |
McLachlan Wilson. Westminster John Knox. Netzari Faith Simchat Torah Beit Midrash:- Jewish Christians Jewish Studies for Christians Lưu trữ 2019-12-09 tại… |
phố Meah Shearim và Khu phức hợp Nga. Mười năm sau, thư viện Abrabanel Midrash, như nó đã được sau đó được biết đến, chuyển đến Ethiopia. Năm 1920, khi… |
dục dạy dỗ các cậu bé trai và những người đàn ông lớn tuổi ở trong Beth midrash (Ngôi nhà của sự học hành) đã trở lại vào thời kỳ Đền Thánh thứ hai. Tầm… |