Kết quả tìm kiếm Manuel Velázquez Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Manuel+Velázquez", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sebastián Fleitas FW 8 Amancio Amaro MF 9 Ramón Grosso MF 10 Manuel Velázquez 75' MF 11 Manuel Bueno 60' Dự bị: MF 16 Francisco Gento 75' FW 15 Toni Grande… |
Pachín HV 3 Pedro de Felipe HV 4 Ignacio Zoco HV 5 Manuel Sanchís Martínez TV 6 Pirri TV 7 Manuel Velázquez TV 8 Francisco Serena TV 9 Amancio Amaro TĐ 10… |
bởi các cổ động viên Madrid. Araquistáin de Felipe Zoco Pachín Martínez Velázquez Serena Pirri Amaro Grosso Gento (C) Đội hình Chung kết Cúp C1 châu Âu… |
434 17 Amancio Tiền đạo 1962–1976 1974–1976† 471 155 Velazquez, ManuelManuel Velázquez Tiền vệ 1962–1977 — 402 59 Calpe, AntonioAntonio Calpe Hậu vệ 1963–1971… |
Zusi Mathías Corujo Diego Godín Abel Hernández Josef Martínez José Manuel Velázquez 1 bàn phản lưới nhà Frank Fabra (trong trận gặp Costa Rica) Je-Vaughn… |
Hernández Tabaré Viudez Sherzod Karimov Ivan Nagaev Óscar Rojas José Manuel Velázquez 1 bàn phản lưới nhà Luke DeVere (trong trận gặp Costa Rica) Nguồn:[cần… |
nhiên vào giữa mùa họ thì đấu sa sút và rơi xuống vị trí thứ 7, Júlio Velázquez bị sa thải, người thay thế ông là Marcelino García Toral. Ở mùa giải 2013/14… |
học Granma. Bayamo là thành phố thứ 3 trong 7 thành phố lập bởi Diego Velázquez de Cuéllar, và đã được lập ngày 5 tháng 11 năm 1513. Năm 2004, đô thị… |
của Antonio Velázquez, Alejandro de la Madrid, César Ramos, Gustavo Egelhaaf, Alonso Echánove, Alejandro Belmonte, Karina Gidi và Juan Manuel Bernal. Đây… |
Fajardo DF 08.07.90 Aragua 3 Carlos Salazar DF 15.05.89 Aragua 4 José Manuel Velázquez DF 08.09.90 Deportivo Anzoátegui 5 Francisco Flores MF 30.04.90 Guaros… |
Nha có hai họa sĩ rất nổi tiếng là Diego Velázquez (1599-1660) và Francisco Goya (1746-1828). Diego Velázquez là họa sĩ hàng đầu dưới triều vua Felipe… |
GK 1 Wuilker Faríñez RB 21 Alexander González CB 4 José Manuel Velázquez CB 28 Adrián Martínez CB 14 Luis Mago LB 27 Yohán Cumana 77' RM 13 José Andrés… |
sự bảo trợ của ông đối với nghệ thuật, bao gồm các nghệ sĩ như Diego Velázquez, và sự cai trị của ông đối với Tây Ban Nha trong Chiến tranh Ba Mươi năm… |
2009. Đã định rõ hơn một tham số trong |tác giả= và |họ= (trợ giúp) ^ Velázquez Flores (2007), p. 145. ^ United Nations (2008). “Regular Budget Payments… |
Sân vận động Pamir ở Dushanbe vào ngày 31 tháng 10 năm 2015. Leandro Velázquez là người ghi bàn thắng duy nhất của trận đấu cho Johor Darul Ta'zim, giúp… |
thôn ấp của nhóm di dân Tây Ban Nha đầu tiên đến lập nghiệp được Diego Velázquez de Cuéllar khai sáng tại Baracoa. Các thị trấn khác như La Habana (thành… |
Sân vận động Pamir ở Dushanbe vào ngày 31 tháng 10 năm 2015. Leandro Velázquez là người ghi bàn thắng duy nhất của trận đấu cho Johor Darul Ta'zim, giúp… |
Portús, Javier. Nudes and Knights: A Context for Venus, in Carr, Dawson W. Velázquez. Ed. Dawson W. Carr; also Xavier Bray, Javier Portús and others. National… |
Cuba để trở về, cập bến Grand Bahama vào tháng Bảy. Năm 1517, thống đốc Velázquez de Cuéllar của Cuba cử một hạm đội dẫn đầu bởi Hernández de Córdoba đi… |
thân - tác phẩm táo bạo đáng kể ở thời kỳ đó - mang phong cách của Diego Velázquez. Năm 1801 ông vẽ bức tranh Charles IV của Tây Ban Nha và gia đình của… |