Kết quả tìm kiếm Liên giới tính và LGBT Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Liên+giới+tính+và+LGBT", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
LGBT hoặc LGBT+ là một từ viết tắt từ chữ đầu, thay thế cho cho Lesbian (đồng tính luyến ái nữ), Gay (đồng tính luyến ái nam), Bisexual (song tính luyến… |
Người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (LGBT) ở Việt Nam phải đối mặt với những thách thức mà những người không phải LGBT đối mặt.… |
Người LGBT ở Việt Nam bao gồm những người đồng tính luyến ái, song tính luyến ái và người chuyển giới. LGBT là cụm từ viết tắt các chữ cái đầu gồm Lesbian… |
giới khi các nhà truyền giáo châu Âu đến truyền giáo. Thông tin thêm: LGBT trong Hồi giáo và Quyền LGBT ở Israel Ở Assyria, có ghi nhận về đồng tính luyến… |
giới tính của mình. Những người ủng hộ việc đưa các chủ đề LGBT vào trong giáo dục giới tính toàn diện cho rằng thông tin này vẫn hữu ích và có liên quan… |
Cộng đồng đồng tính, song tính và chuyển giới..v.v..(LGBT) có những biểu tượng và vật tượng trưng để nhận biết rõ ràng mỗi cá thể, biểu hiện sự thống nhất… |
quốc, và bị cấm phân biệt đối xử trong việc làm đối với nhân viên đồng tính và chuyển giới. Luật chống phân biệt đối xử liên quan đến LGBT liên quan đến… |
LGBT (còn được gọi là cộng đồng LGBTQ+, cộng đồng GLBT hoặc cộng đồng đồng tính) là một nhóm được định nghĩa lỏng lẻo bao gồm đồng tính nữ, đồng tính… |
thuật ngữ "song tính" khi so với thuật ngữ "toàn tính" vẫn còn gây tranh cãi trong cộng đồng LGBT nói chung và cộng đồng người song tính nói riêng. Pansexuality… |
Liên Hợp Quốc về Nhân quyền. Hiện nay, một số tài liệu dùng khái niệm "Giới tính thứ 3" để chỉ người đồng tính, song tính và chuyển giới (người LGBT)… |
hay thái độ cho rằng một giới tính là hạ đẳng, kém khả năng và kém giá trị hơn giới tính còn lại. Thuật ngữ này hầu như được dùng để ám chỉ sự thống trị… |
Nga (đổi hướng từ Liên Bang Nga) tội phạm và bạo lực chống lại người đồng tính, các thành phố lớn của Nga như Moskva và Sankt Peterburg được cho là có một cộng đồng LGBT phát triển… |
dọa và bạo lực. Cổng thông tin LGBT Dyke (từ lóng) Diễu hành Dyke Get The L Out Lịch sử đồng tính nữ Lịch sử đồng tính nữ ở Hoa Kỳ Hành vi đồng tính ở động… |
tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (LGBT) ở Việt Nam. Trong bài cũng đề cập đến người liên giới tính do có sự liên quan về lịch sử và pháp… |
thể giới" của người Mỹ bản địa và những người có hai hồn phách, thì thường tìm cách hiểu thuật ngữ "giới tính thứ ba" chỉ bằng ngôn ngữ của LGBT hiện… |
Les (thuật ngữ) (thể loại Giới tính và xã hội) Âu về giới tính và hành vì tình dục 'khác biệt' sau đó đã được các nhà chức trách Việt Nam kế thừa và vẫn tồn tại cho đến ngày nay. Từ lóng LGBT ^ Viện… |
Gay (thể loại Thuật ngữ LGBT) người đồng tính nam ưa thích để miêu tả xu hướng tình dục của họ. Đến cuối thế kỷ 20 và sang đầu thế kỷ 21, từ gay được các nhóm LGBT lớn và cẩm nang phong… |
Hôn nhân cùng giới hay hôn nhân đồng tính là hôn nhân của hai người cùng giới tính hợp pháp. Tính đến năm 2024,[cập nhật] hôn nhân cùng giới đã được hợp… |
cùng giới tính hoặc giới, thuộc cả hai giới tính hoặc nhiều hơn một giới. Những sự hấp dẫn này thường được bao gồm trong dị tính luyến ái, đồng tính luyến… |
quốc hội Nga và Tổng thống Vladimir Putin đã ban hành luật cấm tuyên truyền, phân phối các tài liệu quảng bá về LGBT (đồng tính, chuyển giới) đối với trẻ… |