Kết quả tìm kiếm Lenny Bruce Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lenny+Bruce", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1950-1960 là Bruce Jay Friedman, J.P. Donleavy, Edward Albee, Joseph Heller, Thomas Pynchon, John Barth, Vladimir Nabokov, Bruce Jay Friedman Lenny Bruce, và Louis-Ferdinand… |
sách 100 diễn viên hài stand-up vĩ đại nhất mọi thời đại, đứng trước Lenny Bruce và sau Richard Pryor. Ông thường xuyên biểu diễn và là khách mời của… |
cũng giống như một lời buộc tội, từ truyện tranh như Charlie Chaplin, Lenny Bruce, Andy Kaufman và Stephen Colbert đến các nhà văn như Paddy Chayefsky… |
1974 Hoffman có đề cử Oscar vai nam chính thứ 3 với vai nghệ sĩ Lenny Bruce trong Lenny. Hai năm sau ông cùng Robert Redford vào vai cặp nhà báo nổi tiếng… |
ngày 2.10.1996. Dunaway có quan hệ tình cảm với một số nhân vật, từ Lenny Bruce tới nam diễn viên Marcello Mastroianni. Bà đã kết hôn 2 lần: lần đầu… |
Finney Murder on the Orient Express Hercule Poirot Dustin Hoffman Lenny Lenny Bruce Jack Nicholson Chinatown J. J. "Jake" Gittes Al Pacino The Godfather… |
Halbrand cướp mất huy hiệu và rồi xảy ra 1 trận đánh nhau. Tộc Harfoot Lenny Henry vai Sadoc Burrows: một trưởng lão Harfoot thông thái, lúc nào cũng… |
Days directed by James Moll The Dancemaker The Farm: Angola, U.S.A. Lenny Bruce: Swear to Tell the Truth Regret to Inform 1999 One Day in September by… |
Sherlock Holmes. Routledge. tr. 2, 92. ISBN 978-0-7546-0882-0. ^ Picker, Lenny (ngày 18 tháng 1 năm 2010). “The Return of Sherlock Holmes”. Publishers… |
Al Pacino – Bố già phần II vai Michael Corleone Dustin Hoffman – Lenny vai Lenny Bruce Gene Hackman – French Connection II vai Detective Jimmy Doyle Gene… |
Burroughs, Marlon Brando, Stan Laurel và Oliver Hardy, và nghệ sĩ hài Lenny Bruce. Cũng có trong khung hình cả ảnh của thành viên cũ của Beatles, Stuart… |
cập ngày 25 tháng 1 năm 2020. ^ Fifield, Anna; Sun, Lina H.; Bernstein, Lenny (ngày 22 tháng 1 năm 2020). “Chinese officials try to contain virus outbreak… |
và Jerry Kupfer The Farm: Angola, USA – Jonathan Stack và Liz Garbus Lenny Bruce: Swear to Tell the Truth – Robert B. Weide Regret to Inform – Barbara… |
(2004) Don Lino - Cá mập trắng lớn (Shark Tale - Câu Chuyện Cá Mập) (2004) Lenny Lino - Cá mập trắng lớn (Shark Tale - Câu Chuyện Cá Mập) (2004) Frankie… |
lãng mạn Return to the blue lagoon (1991). năm 1997 Milla diễn cùng tài tử Bruce willis trong bộ phim khoa học viễn tưởng The Fifth Element và năm 1999 cô… |
không hội tụ đủ những điều kiện trên mà vẫn được đề cử là không hợp lệ. Bruce Springsteen hiện giữ kỷ lục về số lượng giải thưởng và đề cử, bằng việc… |
Perry Lenny Kravitz Missy Elliott Ban nhạc diễu hành Đại học Bang Arizona "Roar" (Katy Perry) "Dark Horse" (Katy Perry) "I Kissed a Girl" (Lenny Kravitz… |
nam diễn viên đoạt giải Oscar Adrien Brody. Kidman gặp gỡ ca sĩ nhạc rock Lenny Kravitz năm 2003 và họ thường xuyên hẹn hò trong năm 2004. Mới đây Nic tiết… |
Beaupre — (Olek Krupa). Alice Ribbons — (Rya Kihlstedt) Burton Jernigan — (Lenny von Dohlen) Earl Unger — (David Thornton) Karen Pruitt — (Haviland Morris)… |
trên Hulu vào tháng 7. Từ năm 2014 đến năm 2020, Simmons lồng tiếng cho Lenny Turteltaub trong chương trình hoạt hình BoJack Horseman. Năm 2021, Simmons… |