Kết quả tìm kiếm László Szabó Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "László+Szabó", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
László Szabó (phát âm tiếng Hungary: [ˈsɒboː ˈlaːsloː] Ngày 19 tháng 3 năm 1917 – Ngày 8 tháng 8, năm 1998) là đại kiện tướng cờ vua người Hungary. Sinh… |
giành được một giải quốc tế đầu tiên ở Hastings 1973-4, cùng với Kuzmin, László Szabó và Mikhail Tal. Các thắng lợi khác bao gồm: Reykjavík 1976 (+9=4–2),… |
Movsas Feigins, Kemeri 1937, English Opening, A13, 0–1 Movsas Feigins vs László Szabó, Kemeri–Riga 1939, Grünfeld Defense, Russian Variation, D97, 1-0 Movsas… |
Đương nhiệm Nhậm chức 23 tháng 9, 2014 Thủ tướng Viktor Orbán Cấp phó László Szabó (2014–2017) Tiền nhiệm Tibor Navracsics Chủ tịch Ủy ban Bộ trưởng Hội… |
Présinger DF MTK Budapest 15 Tamás Nagy MF MTK Budapest 16 András Simon FW MTK Budapest 17 László Szabó FW MTK Budapest 18 Dániel Lengyel DF MTK Budapest… |
Sämisch (West Germany) Vasily Smyslov (USSR) Gideon Ståhlberg (Sweden) László Szabó (Hungary) Savielly Tartakower (France) Milan Vidmar (Yugoslavia) Các… |
Oberst Redl) là bộ phim điện ảnh Hungary, hợp tác với Đức và Áo, do István Szabó đạo diễn. Phim lấy Chiến tranh thế giới thứ nhất làm bối cảnh, công chiếu… |
Miguel Najdorf, Samuel Reshevsky, Vasily Smyslov, Gideon Ståhlberg và László Szabó. Những kỳ thủ vẫn sống nhưng đã qua thời đỉnh cao, được công nhận là… |
1930) 6 tháng 8: André Weil, nhà toán học Pháp (s. 1906) 8 tháng 8: László Szabó, kỳ thủ Hungary (s. 1917) 13 tháng 8: Franz Ott, chính khách Đức (s.… |
István; Makkai, László; Szász, Zoltán; Borus, Judit (eds.). History of Transylvania. Akadémiai Kiadó. pp. 247–300. ISBN 963-05-6703-2. Szabó, András (2010)… |
Jonathan Sarfati Yasser Seirawan Nigel Short Vasily Smyslov Boris Spassky László Szabó Mark Taimanov Mikhail Tal Jan Timman Rafael Vaganian Walter Browne… |
10 4TĐ Márk Nikházi (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (19 tuổi) MTK 11 3TV László Szabó (1989-02-07)7 tháng 2, 1989 (19 tuổi) MTK 12 1TM Péter Pokorni (1989-11-21)21… |
Catherine Schell Roland Selmeczi László Sinkó Imre Sinkovits Artúr Somlay Imre Soós András Stohl Gyula Szabó Sándor Szabó Ádám Szirtes Eva Szorenyi Elemér… |
978-0-7190-7734-0. Simon of Kéza: The Deeds of the Hungarians (Edited and translated by László Veszprémy and Frank Schaer with a study by Jenő Szűcs) (1999). CEU Press… |
327–35. doi:10.1016/0531-5565(94)00043-3. PMID 7556511. Zallár, A (1989). Szabó T. “Habent sua fata libelli: the adventurous story of Albert Szent-Györgyi's… |
Mátyás Domokos 2002 László Márki 2005 András Stipsicz 2007 András Némethi 2009 Gábor Elek 2011 Géza Tóth 2013 Gergely Harcos, Endre Szabó 2015 András Biró… |
Farkas (2015–) Sándor Puhl (1988–2000) Zsolt Szabó (1999–) Eszter Urbán (2010–nay) István Vad (2007–) László Vágner (1991–1998) Thorvaldur Árnason (2010–)… |
Gábor Várszegi (bass, 1965-79) Gyula Bardóczi (trống, 1965-79) Gyorgy Szabó (giọng hát, 1965-75) Gábor Pusztai (guitar, 1965 -79) Zoltán Kékes (guitar… |
Daniel Revenu 1971: Sándor Szabó 1970: Ion Drimba 1969: Jean-Claude Magnan 1968: Christian Noël 1967: Sándor Szabó 1966: Sándor Szabó 1965: Jean-Claude Magnan… |
ngày 29 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013. ^ a b Dániel Szabó, Zoltán Fónagy, István Szathmári, Tünde Császtvay: Kettős kötődés: Az Osztrák–Magyar… |