Khoáng vật của caesi

Kết quả tìm kiếm Khoáng vật của caesi Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Caesi
    vị bền là caesi-133. Caesi được khai thác trong mỏ chủ yếu từ khoáng chất pollucit, trong khi các đồng vị phóng xạ khác, đặc biệt là caesi-137 - một sản…
  • Hình thu nhỏ cho Kim loại kiềm
    kali (K), rubidi (Rb), caesi (Cs) và franci (Fr). Các kim loại kiềm cùng với hydro tạo thành nhóm IA, nằm trong khối nguyên tố s của bảng tuần hoàn. Tất…
  • Hình thu nhỏ cho Franci
    Franci (đổi hướng từ Eka-caesi)
    Franci, trước đây còn gọi là eka-caesi hay actini K, là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Fr và số hiệu nguyên tử bằng 87. Nó có độ…
  • Hình thu nhỏ cho Rubidi
    của kali trong kết tinh mácma, quá trình làm giàu ít ảnh hưởng đến trường hợp của caesi. Các thân quặng trong đới pegmatit chứa một lượng khoáng vật caesi…
  • Hình thu nhỏ cho Caesi chloride
    Caesi chloride là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học CsCl. Chất rắn không màu này là một nguồn quan trọng của các ion caesi trong một loạt các ứng…
  • Hình thu nhỏ cho Natri sulfat
    là muối natri của acid sulfuric. Khi ở dạng khan, nó là một tinh thể rắn màu trắng có công thức Na2SO4 được biết đến dưới tên khoáng vật thenardite; Na2SO4·10H2O…
  • Hình thu nhỏ cho Nấm
    Nấm (thể loại Thực vật nguyên sinh)
    Chúng có thể phân giải hay loại trừ các nguyên tố độc hại như chì, arsenic, caesi, cadmi, thủy ngân, những vũ khí và chất độc hóa học như thuốc nổ TNT, chất…
  • Hình thu nhỏ cho Kali chloride
    Kali chloride (thể loại Muối halogen của kim loại)
    hiện trong tự nhiên với khoáng vật sylvit và kết hợp với natri chloride thành khoáng vật sylvinit. Phiên bản dùng để tiêm chích của chất này nằm trong Danh…
  • Hình thu nhỏ cho Nguyên tố hóa học
    ngân là chất lỏng ở 0 độ C (32 độ F) và áp suất khí quyển bình thường; caesi và gali là chất rắn ở nhiệt độ đó, nhưng nóng chảy ở 28,4 °C (83,2 °F) và…
  • Hình thu nhỏ cho Vàng
    Vàng (đổi hướng từ Hợp chất của vàng)
    Au−, được gọi là auride. Ví dụ, caesi auride (CsAu), kết tinh theo kiểu caesi chloride. Các auride khác gồm các auride của Rb+, K+, và tetramethylammoni…
  • của natri và do đó vị mặn cũng gần giống nhau. Ngược lại các ion rubidi và caesi lớn hơn rất nhiều vì vậy mùi vị mặn của chúng cũng khác. Độ mặn của các…
  • Hình thu nhỏ cho Fluor
    của khoáng vật này. Được cho là một nguyên tố hóa học vào năm 1810, fluor lúc bấy giờ là một chất gây nguy hiểm và khó phân lập từ các hợp chất của nó…
  • Hình thu nhỏ cho Natri nitrat
    Natri nitrat (thể loại Khoáng vật natri)
    biệt với kali nitrat, là một chất rắn màu trắng tan trong nước. Dạng khoáng vật còn có tên là nitratin, nitratit hay soda niter. Natri nitrat được dùng…
  • Hình thu nhỏ cho Natri
    Natri (thể loại Chất khoáng dinh dưỡng)
    và điểm sôi (883 °C) của natri thấp hơn so với lithi nhưng cao hơn so với các kim loại kiềm nặng hơn, như kali, rubidi và caesi. Các tính chất này thay…
  • Hình thu nhỏ cho Natri chloride
    Natri chloride (thể loại Muối halogen của kim loại)
    này cũng được tìm thấy trong nhiều khoáng chất khác và được biết đến như là cấu trúc halide. Natri chloride là khoáng chất thiết yếu cho sự sống trên Trái…
  • động tùy theo mẫu vật địa chất được cung cấp, và biến động đó có thể vượt mức bất định được nêu trong bảng này. ^3 Cấu tạo đồng vị của nguyên tố này có…
  • Hình thu nhỏ cho Iod
    Iod (thể loại Chất khoáng dinh dưỡng)
    (c)(8)(iv) (Văn bản thường PDF) — bảng dinh dưỡng thức ăn của FDA Muối iod Amoni iodide (NH4I) Caesi iodide (CsI) Đồng(I) iodide (CuI) Acid hydroiodic (HI)…
  • Hình thu nhỏ cho Thủy ngân
    Thủy ngân (thể loại Khoáng vật tự sinh)
    mặc dù các kim loại như caesi, gali và rubidi tan chảy ngay trên nhiệt độ phòng. Thủy ngân xuất hiện trong các khoáng vật trên toàn thế giới chủ yếu…
  • Hình thu nhỏ cho Acid
    (làm quỳ tím hóa đỏ hoặc hồng). Tác dụng với kim loại (lithi, kali, bari, caesi, calci, natri, magnesi, nhôm, mangan, kẽm, chromi, sắt, cobalt, nickel,…
  • Hình thu nhỏ cho Bari
    được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng nguyên tố tự do. Các khoáng vật phổ biến nhất của bari trong tự nhiên là barit (bari sulfat, BaSO4) và witherit…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

TBảo Anh (ca sĩ)Động lượngGia LaiVụ án Thiên Linh CáiNúi lửaPhan Đình TrạcMắt biếc (phim)Trần Đại QuangCúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Thanh HóaChữ Quốc ngữDanh sách Chủ tịch nước Việt NamOne PieceNgườiVíchThổ Nhĩ KỳTrí tuệ nhân tạoCampuchiaĐạo Cao ĐàiĐại học Bách khoa Hà NộiTiếng ViệtQuảng NinhKhối lượng riêngTrương Thị MaiLưới thức ănHợp sốTađêô Lê Hữu TừLong AnNick VujicicThuật toánQuang TrungNguyễn Văn NênQuần thể danh thắng Tràng AnLê Minh KhuêMinh MạngVõ Thị Ánh XuânLụtRừng mưa nhiệt đớiCác dân tộc tại Việt NamSinh sản hữu tínhTrường ChinhVnExpressKhí hậu Châu Nam CựcMùi cỏ cháyBộ đội Biên phòng Việt NamNguyễn Văn LongLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳĐà LạtDanh sách nhân vật trong DoraemonHoa KỳĐêm đầy saoVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Trấn ThànhNhà Lê sơXuân QuỳnhChủ nghĩa khắc kỷCristiano RonaldoTập Cận BìnhHệ Mặt TrờiTrà VinhNhật BảnChelsea F.C.Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtLê Thanh Hải (chính khách)Ngân hàng Nhà nước Việt NamTriều TiênNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamHạt nhân nguyên tửThế vận hội Mùa hè 2024Stephen HawkingHentaiVườn quốc gia Cúc PhươngTôn giáoPhố cổ Hội AnHoaChâu Vũ Đồng🡆 More