Kết quả tìm kiếm Kaspar Villiger Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kaspar+Villiger", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1 tháng 1 năm 2002 – 31 tháng 12 năm 2002 Tổng thống Kaspar Villiger Tiền nhiệm Kaspar Villiger Kế nhiệm Ruth Metzler Thông tin cá nhân Sinh 5 tháng 4… |
Koopmann, Andre Kudelski, Jean Pierre Meyers, Carolina Müller-Möhl, Kaspar Villiger. Thư ký ban giám đốc là Bernard Daniel. Năm 2003, tổng doanh thu là… |
thứ 95 của thế kỷ 20, và năm thứ 6 của thập niên 1990. 1 tháng 1: Kaspar Villiger trở thành tổng thống liên bang Thụy Sĩ. Áo, Thụy Điển và Phần Lan gia… |
Vương quốc Anh Năm Hiểu biết về Tự kỷ ở Vương quốc Anh 1 tháng 1: Kaspar Villiger trở thành tổng thống của Thụy Sĩ. Đồng Euro được đưa vào sử dụng. 2… |
1991-1992; 1998-1999 René Felber: 1992-1993 Adolf Ogi: 1993-1994; 2000-2001 Kaspar Villiger: 1995-1996; 2002-2003 Ruth Dreifuss: 1999-2000 Moritz Leuenberger:… |
Kallmeyer Walter Kaminsky Ellen Kandeler Michael Karas Olaf Karthaus Emanuel Kaspar Karl Wilhelm Gottlob Kastner Wilhelm Keim August Kekulé Bernhard Keppler… |