Kết quả tìm kiếm Karla Henry Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Karla+Henry", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Karla Paula Ginteroy Henry (sinh ngày 23 tháng 5 năm 1986 tại Cebu, Philippines) là Hoa hậu Trái Đất 2008. Năm 2006, Karla Henry tham gia cuộc thi Hoa… |
Hoa hậu Hoàn vũ Dayana Mendoza Hoa hậu Thế giới Ksenia Sukhinova Hoa hậu Quốc tế Alejandra Andreu Hoa hậu Trái đất Karla Henry… |
Karla Leanne Homolka (sinh ngày 4/5/1970), còn có tên khác là Leanna Teale, là một sát nhân hàng loạt và kẻ hiếp dâm người Canada. Cô đã cùng với người… |
2031”. The Globe and Mail. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2012. ^ Zimmerman, Karla (2008). Canada (ấn bản 10). Lonely Planet Publications. tr. 51. ISBN 978-1-74104-571-0… |
Brown and Company, 1961. Senelick Richard C., Rossi, Peter W., Dougherty, Karla. Living with Stroke: A Guide For Families. Contemporary Books, Inc., Chicago… |
chủ nhà, cô Karla Paula Henry. Đây là lần đầu tiên trong lịch sử cuộc thi khi có một thí sinh đăng quang ngay trên sân nhà. Karla Paula Henry cũng là người… |
Jamie trở thành Hoa hậu Trái Đất thứ hai đến từ Philippines, sau Karla Paula Henry là Hoa hậu Trái Đất 2008. Tập tin:University of the Philippines -… |
in International Popular Culture. Routledge. ISBN 978-1560237969. Jay, Karla biên tập (1995). Dyke Life: From Growing Up To Growing Old, A Celebration… |
2.5.5 ^ Diodorus Siculus, 4.33.1 ^ Statius, Publius Papinius; Pollmann, Karla (2004). Statius, Thebaid 12: Introduction, Text and Commentary (bằng tiếng… |
Andrea Pedrosa, Ana Emília Barros e Silva, Maria Tereza Marquim Cornélio, Karla Santos and Walter dos Santos Soares Filho (1997). “Chromosome number and… |
idea has caught on with manufacturers like Too Hot Brazil, La Blanca and Karla Coletto that cater to the daring young woman ^ Scott M. Lucretia, "Camisole… |
kênh truyền hình khác. Trong đêm chung kết, Hoa hậu Trái Đất 2008 Karla Paula Henry đến từ Philippines đã trao vương miện cho người kế nhiệm, cô Larissa… |
Feminist Psychology (ấn bản 4). Boston: McGraw Hill. Crooks, Robert; Baur, Karla (2010). Our Sexuality. Cengage Learning. ISBN 978-0-495-81294-4. Cunningham… |
cho khán giả khi dừng chân ở Top 16. Người chiến thắng năm đó là cô Karla Paula Henry, Hoa hậu nước chủ nhà... ^ Rebosura, Paterno Jr. (ngày 31 tháng 10… |
(tức Á hậu 2). Vương miện năm đó thuộc về người đẹp nước chủ nhà Karla Paula Henry.. Elizalde là Hoa hậu Mexico đầu tiên giành được một trong những ngôi… |
Hoa hậu Trái Đất 2009 Larissa Ramos, Brazil Hoa hậu Trái Đất 2008 Karla Paula Henry, Philippines Hoa hậu Trái Đất 2007 Jessica Trisko, Canada Hoa hậu… |
2008, cô đã lọt vào Top 16. Người giành được vương miện năm đó là Karla Paula Henry, Hoa hậu nước chủ nhà... Ngày 7 tháng 11 năm 2010, cô đoạt danh hiệu… |
Statice Events | Celebrating Women's Empowerment | Karla With A Kay”. Celebrating Women's Empowerment | Karla With A Kay (bằng tiếng Anh). ngày 3 tháng 9 năm… |
trình trong đêm thi là hai MC Oli Pettigrew và Linda Black. Ngoài ra, Karla Paula Henry, Hoa hậu Trái Đất 2008 xuất hiện trên sân khấu để nói lời cảm ơn đến… |
Rome (ngày 16 tháng 11 năm 2008). “Miss Earth 2008: The world of Karla Paula Ginteroy Henry”. The Manila Times (Sunday Times). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng… |