Kết quả tìm kiếm Kamikaze (bão) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kamikaze+(bão)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thần phong (đổi hướng từ Kamikaze) Thần phong, gió thần hay kamikaze (tiếng Nhật: 神風; kami = thần, kaze = phong) là một từ tiếng Nhật, được những tiếng khác vay mượn để chỉ các cuộc tấn… |
Ōnishi Takijirō (đề mục Cha đẻ của Kamikaze) bay đều đồng lòng quyết tử. Chiến thuật Kamikaze đã chính thức ra đời từ thời điểm này, mang tên của trận bão đã đánh tan hạm đội Mông Cổ xâm lược Nhật… |
hư cấu, và là sự kiện sớm nhất mà từ kamikaze ("thần phong") được sử dụng rộng rãi, có nguồn gốc từ hai cơn bão mà đội quân Mông Cổ đã phải hứng chịu… |
phát hành các album số một tại Hoa Kỳ The Marshall Mathers LP 2, Revival, Kamikaze và Music to Be Murdered By. Ngoài sự nghiệp solo, Eminem còn là thành viên… |
Khan nhờ những cơn gió của bão Kamikaze vào năm 1281. Yêu sách của Pháp đối với Florida đã chấm dứt vào năm 1565 khi một cơn bão phá hủy hạm đội Pháp, cho… |
âm lịch hay các tuần trăng. Một số tác giả đã xem các lớp tàu khu trục Kamikaze và Mutsuki như là sự mở rộng của lớp Minekaze. Tất cả chúng đều đã tham… |
biển xâm lăng Nhật Bản nhưng tất cả đều thất bại do những trận bão biển thần phong Kamikaze-神風 dữ dội cũng như sức kháng cự mãnh liệt của quân Nhật, đã gây… |
trận bão lớn xảy ra. Người Mông Cổ lại rút lui, chỉ một nửa số quân về được tới Trung Quốc. Người Nhật coi cơn bão là một trận gió của thần – kamikaze (thần… |
gắng chạy trốn trên những con tàu nhỏ. Người Nhật xem bão như một "cơn gió thần thánh" (kamikaze) được gửi bởi các vị thần để cứu Nhật Bản và kết luận… |
bão này bằng một cái tên sẽ khắc ghi mãi mãi vào lịch sử là Thần Phong (kamikaze). Cho đến đầu thế kỷ XIV, Mạc phủ Kamakura của gia tộc Hōjō đang ở trong… |
máy bay Nhật Bản đã thực hiện các cuộc tấn công Kamikaze vào hạm đội Mỹ. Khoảng 17 giờ, 5 máy bay Kamikaze lao vào chiếc hàng không mẫu hạm Saratoga. Ba… |
4.000 tàu chiến. Nhưng gặp một cơn bão mạnh và cuộc xâm lược lại thất bại. Cơn bão đó sau này được gọi là Kamikaze (Thần Phong- gió thần). Trận đánh năm… |
khi một cơn bão khác tấn công, một lần nữa hủy diệt hạm đội Mông Cổ. Mặc dù các tu sỹ Shinto gán hai lần đánh bại quân Mông Cổ là nhờ kamikaze (thần phong)… |
cho xuất kích đợt tấn công thứ 7 của các máy bay Thần phong (Kamikaze). Chiến thuật Kamikaze ra đời từ trận hải chiến vịnh Leyte nhưng khi đến trận Okinawa… |
tháng 12 năm 2021 978-4-08-883002-5 - Bìa nhân vật: Sweet Mask, Genos, Kamikaze, Iaian, Bushidrill, Okamaitachi 25 - Kudō Kishi (駆動騎士) 2 tháng 5 năm 2022… |
xuống. Cuối thế chiến thứ hai, Nhật Bản đã sử dụng các phi công cảm tử Kamikaze (Thần Phong) có nhiệm vụ lái máy bay mang bom lao thẳng vào tàu chiến Mỹ-Anh… |
bắt đầu ủng hộ chiến tranh và tuyên bố rằng cậu muốn tham gia quân đoàn kamikaze, điều khiến cho cả Oshin và Ryuzo đều phản đối. Tuy nhiên, Hitoshi vẫn… |
rằng các vị thần của họ đã gửi những cơn bão để bảo vệ Nhật Bản khỏi quân Mông Cổ. Họ gọi cơn bão là kamikaze, hay "cơn gió thần". Hốt Tất Liệt dường như… |
tốt, như White Russian, Kamikaze, Backfire, Attitude Adjustment, Barrier Breaker. Sự phát triển không ngừng trunk có tên Kamikaze cho đến tháng 2 năm 2011… |
tấn công tự sát của các "đơn vị tấn công đặc biệt" (thường được gọi là kamikaze, 神風, thần phong). Nhật Bản tiếp tục đóng góp vào việc phô trương thanh… |